Lucivand 300
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Lucivand 300
Thông tin chi tiết sản phẩm
Lucivand 300 là thuốc điều trị ung thư tuyến giáp thể tủy.
1. Thành phần
Hoạt chất | Vandetanib 300mg |
---|---|
Dạng bào chế | Viên nang |
2. Công dụng - Chỉ định
Lucivand 300 được chỉ định để điều trị ung thư tuyến giáp thể tủy có triệu chứng hoặc tiến triển ở những bệnh nhân bị bệnh di căn hoặc tiến triển tại chỗ không thể cắt bỏ.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
Liều khuyến cáo: 1 viên Lucivand 300 mỗi ngày.
Điều chỉnh liều: Liều lượng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào độc tính của thuốc. Giảm xuống 200mg/ngày, sau đó giảm tiếp xuống 100mg/ngày nếu cần.
3.2 Cách dùng
Dùng đường uống. Không phụ thuộc vào bữa ăn.
4. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với Vandetanib.
- Phụ nữ mang thai.
- Người bệnh có hội chứng QT kéo dài.
5. Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Tiêu chảy
- Đau bụng
- Giảm cảm giác thèm ăn
- Khó tiêu
- Viêm đại tràng
- Buồn nôn
- Chán ăn
- Phát ban
- Mụn trứng cá
- Da khô
- Ngứa
- ALT tăng
- Tăng huyết áp
- Hạ canxi huyết
- Tăng creatinine
- Đau đầu
- Mệt mỏi
- Hạ đường huyết
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên
- Kéo dài khoảng QT
- Nhạy cảm với ánh sáng
- Bất thường ở giác mạc
Ít gặp:
- Hội chứng mạch máu não
- Co thắt cơ
- Suy tim
- Kéo dài khoảng QTc
- Thủng ruột
- Viêm tụy
- Xuất huyết
- Hội chứng Stevens-Johnson
6. Tương tác thuốc
- Chất cảm ứng CYP3A4 mạnh: Làm giảm nồng độ Vandetanib trong huyết tương.
- Metformin, Digoxin: Có thể bị tăng nồng độ khi dùng cùng Vandetanib.
- Thuốc kéo dài khoảng QT: Dùng đồng thời với Vandetanib có thể làm tăng tác dụng kéo dài khoảng QT.
- St John's wort: Có thể làm giảm nồng độ Vandetanib.
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cần lưu ý các tổn thương trên gan với biểu hiện: mệt mỏi, buồn nôn và vàng da, tăng men gan… gây nguy hiểm tới người bệnh.
Không nên sử dụng ở người bệnh bị hạ canxi máu, hạ magie máu, hạ kali máu hoặc người có hội chứng QT dài.
Không dùng chung với các thuốc gây kéo dài khoảng QT.
Ngừng điều trị nếu có biểu hiện khó thở, ho, sốt không rõ nguyên nhân, các phản ứng da nghiêm trọng, hoại tử.
Thận trọng khi dùng ở người bệnh có nguy cơ suy thận, suy thận nhẹ.
Phụ nữ: Cần có biện pháp tránh thai trong và sau khi dùng thuốc ít nhất 4 tháng. Thuốc có thể gây hại cho thai nhi.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Bà mẹ cho con bú: Không có dữ liệu về việc Vandetanib tiết vào sữa mẹ. Khuyến cáo ngừng cho con bú nếu phải điều trị với Lucivand 300.
7.3 Bảo quản
Bảo quản tránh ánh nắng, tránh ẩm. Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ nhỏ.
8. Dược lực học
Vandetanib là chất ức chế mạnh hoạt động của thụ thể tyrosine kinase RET, VEGFR-2 và EGFR. Vandetanib có hoạt tính chống tân sinh mạch mạnh và có hiệu lực đặc hiệu chống lại các kinase tyrosine RET đột biến được tìm thấy trong hầu hết các bệnh ung thư tuyến giáp thể tủy.
9. Dược động học
- Hấp thu: Vandetanib đạt đỉnh nồng độ trong huyết tương sau 6 giờ.
- Phân bố: Liên kết với protein huyết tương ở tỉ lệ cao (90%).
- Chuyển hóa: Bị chuyển hóa bởi CYP3A4.
- Thải trừ: Qua phân (44%), nước tiểu (25%) sau 21 ngày với liều duy nhất.
10. Thông tin về thành phần hoạt chất (Vandetanib)
Vandetanib là một chất ức chế tyrosine kinase được sử dụng trong điều trị ung thư tuyến giáp thể tủy. Nó hoạt động bằng cách ức chế các enzyme nhất định tham gia vào sự phát triển và lan rộng của tế bào ung thư.
11. Xử lý quá liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)
12. Quên liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)
13. Sản phẩm thay thế
Caprelsa 300mg (Vandetanib 300mg)
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này