Andol Fort
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Andol Fort
Thông tin chi tiết sản phẩm
Andol Fort là thuốc điều trị các triệu chứng hắt hơi, sổ mũi, cảm lạnh, được sử dụng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Paracetamol | 500mg |
Phenylephrine hydrochloride | 10mg |
Loratadin | 5mg |
Tá dược | vừa đủ |
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Công dụng
Andol Fort giúp cải thiện các triệu chứng sốt, sung huyết mũi, hắt hơi và chảy nước mũi do cảm cúm, cảm lạnh hoặc viêm mũi dị ứng.
Chỉ định
Giảm nhẹ các triệu chứng cảm cúm, cảm lạnh và viêm mũi dị ứng.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thiếu men Glucose-6-phosphat dehydrogenase bẩm sinh.
- Bệnh tim nặng, bệnh lý mạch vành.
- Tăng huyết áp nặng, block nhĩ thất, nhịp thất nhanh, xơ cứng động mạch nặng.
- Cường giáp và glaucoma góc đóng.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể gặp bao gồm: Phản ứng dị ứng da, buồn nôn, chóng mặt, rối loạn nhịp tim.
Paracetamol: Rối loạn tạo máu, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính.
Phenylephrine: Bồn chồn, lo âu, khó ngủ, tăng huyết áp, phù phổi, suy hô hấp, hưng phấn bất thường, rối loạn nhịp tim.
Loratadin: (Liều cao, dài ngày) Nhức đầu, chóng mặt, khô miệng, khó chịu ở ngực, ảnh hưởng chức năng gan, rối loạn kinh nguyệt.
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Coumarin và dẫn xuất Indandion | Tăng tác dụng chống đông |
Phenothiazin | Tăng nguy cơ hạ thân nhiệt quá mức |
Thuốc chống co giật | Tăng tác dụng phụ gan |
Cimetidin, Ketoconazol, Erythromycin | Tăng nồng độ Loratadin trong huyết tương |
Thuốc ức chế MAO | Tăng huyết áp và kích thích tim |
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng | Tăng tác dụng tăng huyết áp của Phenylephrine |
Oxytocin | Tăng huyết áp |
Thuốc mê nhóm Hydrocarbon Halogen hóa | Nhịp tim nhanh hoặc loạn nhịp |
Thuốc giống thần kinh giao cảm | Nhịp tim nhanh hoặc loạn nhịp |
Bromocriptin | Tăng nguy cơ co mạch và tăng huyết áp |
Dược lực học
Paracetamol: Hạ sốt, giảm đau nhẹ đến trung bình bằng cách tác động lên vùng dưới đồi và nâng ngưỡng chịu đau.
Phenylephrine: Tác dụng co mạch, giảm sung huyết mũi bằng cách tác động lên thụ thể adrenergic.
Loratadin: Kháng histamin thế hệ thứ 2, cải thiện triệu chứng viêm mũi dị ứng và viêm kết mạc.
Dược động học
Paracetamol: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh sau 0.5-1 giờ. Thời gian bán thải 1.25-3 giờ.
Phenylephrine: Hấp thu không hoàn toàn qua đường uống, chuyển hóa ở gan và ruột. Thời gian tác dụng 2-4 giờ.
Loratadin: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh sau 1.5 giờ. Thời gian bán thải 17 giờ (Loratadin) và 19 giờ (chất chuyển hóa).
Liều dùng và cách dùng
Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 2 lần/ngày.
Cách dùng: Uống nguyên viên với nước, có thể uống cùng hoặc cách xa bữa ăn.
Lưu ý thận trọng
- Phản ứng da (mẩn ngứa, mày đay).
- Giảm bạch cầu, tiểu cầu.
- Thận trọng với người thiếu máu.
- Không dùng với rượu.
- Thận trọng với người suy gan, thận.
- Loratadin có thể gây khô miệng, tăng nguy cơ sâu răng.
- Thận trọng với người lớn tuổi, tăng huyết áp, cường giáp, bệnh tim mạch, đái tháo đường, rối loạn nhịp tim, bệnh lý cơ tim, xơ cứng mạch nặng, tiểu đường type 1.
- Cảnh báo về hội chứng Stevens-Johnson (SJS), TEN hoặc AGEP.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Thai kỳ: Chưa có nghiên cứu đầy đủ về tính an toàn. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Cho con bú: Loratadin có thể tiết vào sữa mẹ. Cần ngừng cho con bú khi sử dụng thuốc.
Ảnh hưởng lên người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Paracetamol: Triệu chứng: Buồn nôn, chán ăn, tím tái da. Xử trí: Rửa dạ dày, dùng N-acetylcysteine hoặc Methionine, than hoạt hoặc chất tẩy muối.
Phenylephrine: Triệu chứng: Dị cảm, đánh trống ngực, nhức đầu. Xử trí: Thuốc chẹn thụ thể adrenergic đường tiêm tĩnh mạch. Điều trị triệu chứng và chăm sóc tích cực.
Loratadin: Triệu chứng: Buồn ngủ, nhức đầu, biểu hiện ngoại tháp, nhịp tim nhanh. Xử trí: Điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Paracetamol: Thuốc giảm đau và hạ sốt. (Xem thêm thông tin chi tiết từ nguồn Go.Drugbank)
Phenylephrine: Thuốc co mạch, dùng để giảm nghẹt mũi. (Xem thêm thông tin chi tiết từ nguồn Go.Drugbank)
Loratadin: Thuốc kháng histamin thế hệ thứ 2, giảm triệu chứng dị ứng.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này