Zoquine 300
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Zoquine 300
Tên thương hiệu: Zoquine 300
Nhóm thuốc: Thuốc kháng virus
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Zoquine 300 chứa:
Hoạt chất | Zidovudin 300mg |
---|---|
Tá dược | vừa đủ |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng
Zoquine 300 được sử dụng kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn và trẻ em.
Chỉ định
Điều trị nhiễm HIV-1 kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Nồng độ bạch cầu trung tính dưới 0,75 x 109/L.
- Lượng hemoglobin dưới 75 g/L.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể xảy ra:
Tần suất | Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|---|
Thường gặp | Huyết học | Thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu |
Thường gặp | Hệ thần kinh | Nhức đầu, chóng mặt, khó chịu |
Thường gặp | Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng |
Thường gặp | Gan mật | Tăng transaminase trong máu, tăng bilirubin máu |
Thường gặp | Hệ cơ xương | Đau cơ |
Ít gặp | Huyết học | Giảm toàn bộ huyết cầu kèm giảm sản tủy xương, giảm tiểu cầu |
Ít gặp | Hô hấp | Khó thở |
Ít gặp | Tiêu hóa | Đầy bụng |
Ít gặp | Da | Phát ban, ngứa |
Ít gặp | Cơ xương | Bệnh cơ |
Ít gặp | Toàn thân | Sốt, mệt mỏi, đau khắp người |
Hiếm gặp | Huyết học | Bất sản riêng hồng cầu; thiếu máu bất sản |
Hiếm gặp | Chuyển hóa & dinh dưỡng | Nhiễm acid lactic khi không thiếu oxy huyết, chán ăn |
Hiếm gặp | Tâm thần | Lo âu, trầm cảm |
Hiếm gặp | Hệ thần kinh | Co giật, giảm sút trí tuệ, mất ngủ, dị cảm, ngủ gà |
Hiếm gặp | Tim mạch | Bệnh cơ tim |
Hiếm gặp | Hô hấp | Ho, đau ngực, hội chứng giả cúm, cơn rét run |
Hiếm gặp | Tiêu hóa | Viêm tụy, nhiễm sắc tố ở niêm mạc miệng, thay đổi vị giác, khó tiêu |
Hiếm gặp | Gan mật | Gan to kèm nhiễm mỡ |
Hiếm gặp | Da | Nổi mề đay, nhiễm sắc tố ở da, móng tay, ra mồ hôi |
Hiếm gặp | Tiết niệu-sinh dục | Đái rắt, chứng vú to ở nam giới |
Tương tác thuốc
Không sử dụng đồng thời với: Ribavirin
Hạn chế sử dụng kết hợp với: Rifampicin, stavudine, Acyclovir, valacyclovir, stavudine, doxorubicin, Doxorubicin (dạng liposome), các thuốc ức chế Protease, fluconazol, ganciclovir, valganciclovir, dẫn xuất của rifamicin, Interferon, methadone, tipranavir, NSAID, probenecid, ribavirin, acid valproic.
Dược lực học
Zidovudin ức chế sự sao chép của retrovirus, bao gồm cả HIV. Nó cạnh tranh với thymidin triphosphat gắn với enzyme phiên mã ngược của virus, làm gián đoạn quá trình tổng hợp DNA của virus.
Dược động học
- Hấp thu: Hấp thu qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 65%.
- Phân bố: Phân bố rộng rãi trong cơ thể, bao gồm cả dịch não tủy, qua nhau thai, nước ối, tinh dịch và sữa mẹ.
- Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan.
- Thải trừ: Bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 0,5-3 giờ ở người lớn.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng
- Người lớn (≥18 tuổi): 2 viên/ngày, chia làm 2 lần.
- Trẻ em (≥30 kg): 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Suy gan/thận nặng: Cần điều chỉnh liều.
Cách dùng
Uống thuốc. Thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng khi dùng cho người thiếu máu, suy tủy xương, người lớn tuổi, suy gan/thận, béo phì, phụ nữ.
- Theo dõi cẩn thận người dùng có yếu tố nguy cơ bệnh gan.
- Không khuyến cáo dùng cho trẻ sơ sinh tăng bilirubin máu hoặc tăng aminotransferase rõ rệt.
- Không dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ. Nếu phải dùng, nên dùng sau 10-12 tuần thai kỳ. Không khuyến cáo dùng khi cho con bú.
Xử trí quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, thay đổi chỉ số máu, nhức đầu, chóng mặt, lú lẫn.
Xử trí: Rửa dạ dày (trong vòng 1 giờ) hoặc dùng than hoạt. Điều trị hỗ trợ và tăng thải trừ.
Quên liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy)
Thông tin thêm về Zidovudin
Zidovudin là một thuốc kháng virus nucleoside reverse transcriptase inhibitor (NRTI). Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị HIV và AIDS. Zidovudin hoạt động bằng cách ức chế enzyme reverse transcriptase, ngăn chặn virus sao chép DNA của nó. Thuốc này có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác.
Ưu điểm: Liệu pháp được lựa chọn đầu tiên để dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con; kết hợp với các phác đồ điều trị khác có thể tăng cường hiệu quả điều trị; dùng được cho cả người lớn và trẻ em; bào chế dạng viên nén dễ sử dụng và bảo quản.
Nhược điểm: Có thể gây ra các tác dụng phụ như thiếu máu, giảm bạch cầu, đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, nôn.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký (nếu có): 893114095124
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Đóng gói: Hộp 1 chai 60 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này