Risperstad 2
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Risperstad 2: Thông tin chi tiết sản phẩm
Risperstad 2 là thuốc thuộc nhóm thuốc thần kinh, được sử dụng trong điều trị một số rối loạn tâm thần.
1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Risperstad 2 chứa:
- Hoạt chất: Risperidone 2mg
- Tá dược: Vừa đủ
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2. Công dụng và Chỉ định
Risperstad 2 được chỉ định để điều trị:
- Tâm thần phân liệt: Điều trị các triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên (từ 13-17 tuổi).
- Rối loạn lưỡng cực: Điều trị ngắn hạn các cơn hưng cảm cấp hoặc cơn hỗn hợp liên quan đến rối loạn lưỡng cực.
- Rối loạn tự kỷ: Điều trị chứng kích động ở trẻ em (từ 5-16 tuổi) liên quan đến rối loạn tự kỷ.
3. Chống chỉ định
Không sử dụng Risperstad 2 trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người đang sử dụng thuốc phiện hoặc rượu.
- Đã dùng quá liều barbiturat.
4. Tác dụng phụ
Giống như nhiều loại thuốc khác, Risperstad 2 có thể gây ra một số tác dụng phụ. Tần suất và mức độ nghiêm trọng của tác dụng phụ có thể khác nhau tùy thuộc vào từng người.
Tần suất | Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|---|
Thường gặp | Thần kinh trung ương | Chóng mặt, kích thích, lo âu, buồn ngủ, triệu chứng ngoại tháp, đau đầu, hội chứng Parkinson |
Thường gặp | Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn, tăng tiết nước bọt, đau răng |
Thường gặp | Hô hấp | Viêm mũi, ho, viêm xoang, viêm họng, khó thở |
Thường gặp | Da | Ban da, da khô, tăng tiết bã nhờn |
Thường gặp | Thần kinh - cơ - xương - khớp | Đau khớp |
Thường gặp | Tim mạch | Nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế |
Thường gặp | Mắt | Nhìn mờ |
Thường gặp | Khác | Đau lưng, đau ngực, sốt, ra mồ hôi, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, rối loạn chức năng sinh dục |
Hiếm gặp | Thần kinh trung ương | Giảm tập trung, trầm cảm, lãnh đạm, tăng trương lực cơ, hưng phấn, tăng ham muốn tình dục, mất trí nhớ, khó nói, sững sờ, dị cảm |
Hiếm gặp | Tiêu hóa | Đầy hơi, tiêu chảy, ăn ngon miệng, viêm miệng, phân đen, khó nuốt, trĩ, viêm dạ dày |
Hiếm gặp | Hô hấp | Thở nhanh, thở rít, co thắt phế quản, viêm phổi |
Hiếm gặp | Da | Tăng hoặc giảm tiết mồ hôi, mụn trứng cá, rụng tóc hoặc lông |
Hiếm gặp | Tim mạch | Tăng huyết áp, giảm huyết áp, phù, block nhĩ thất, nhồi máu cơ tim |
Hiếm gặp | Mắt | Rối loạn điều tiết, khô mắt |
Hiếm gặp | Nội tiết và chuyển hóa | Giảm natri máu, tăng hoặc giảm cân, khát nước, tiểu đường, tiết sữa |
Hiếm gặp | Tiết niệu - sinh dục | Đái dầm, đái ra máu, đái khó, đau vú ở phụ nữ, chảy máu giữa kỳ kinh nguyệt, chảy máu âm đạo |
Hiếm gặp | Huyết học | Chảy máu cam, ban xuất huyết, thiếu máu |
Hiếm gặp | Khác | Rét run, khó chịu, triệu chứng giống cúm |
5. Tương tác thuốc
Risperstad 2 có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:
- Rượu
- Thuốc ảnh hưởng đến thần kinh trung ương
- Thuốc hạ huyết áp
- Levodopa
- Chất đồng vận dopamin
- Clozapine
- Carbamazepine
- Thuốc cảm ứng men gan
- Fluoxetine và Paroxetine
Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược.
6. Liều lượng và cách dùng
Liều dùng Risperstad 2 phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm tình trạng bệnh, độ tuổi và đáp ứng của bệnh nhân. Luôn tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thông tin liều dùng tham khảo (cần sự hướng dẫn của bác sĩ):
(Thông tin chi tiết về liều dùng cho từng đối tượng, từng bệnh lý được trình bày ở phần tham khảo, cần sự tư vấn của chuyên gia y tế.)
Đường dùng: Uống.
7. Lưu ý thận trọng khi dùng
- Risperstad 2 là thuốc kê đơn. Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.
- Thận trọng khi dùng cho người có nguy cơ hạ huyết áp (mất nước, giảm lượng máu...), suy gan, suy thận, người lớn tuổi, bệnh tim mạch, bệnh mạch máu não, đái tháo đường, tiền sử hoặc nguy cơ bệnh mạch máu não, Parkinson, động kinh, triệu chứng Parkinson, sa sút trí tuệ.
- Không dùng cho người rối loạn tâm thần có chứng mất trí nhớ.
- Có nguy cơ hạ huyết áp tư thế, tăng đường huyết, nhiễm keto acid, hôn mê.
- Dừng thuốc từ từ để tránh các triệu chứng cai thuốc (đổ mồ hôi, buồn nôn, nôn, rối loạn tâm thần).
- Chứa lactose, thận trọng khi dùng cho người không dung nạp lactose.
- Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
- Thông báo cho bác sĩ nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
8. Xử lý quá liều
Trong trường hợp quá liều, cần liên hệ ngay với trung tâm cấp cứu hoặc bệnh viện gần nhất.
9. Quên liều
Nếu quên một liều, hãy uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch uống thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.
10. Dược lực học và Dược động học
Dược lực học: Risperidone là chất đối kháng thụ thể dopamine D2 và serotonin 5-HT2. Cơ chế tác dụng chính xác trong điều trị tâm thần phân liệt chưa được làm rõ hoàn toàn.
Dược động học: Risperidone hấp thu tốt qua đường uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1 giờ sau khi uống. Được chuyển hóa ở gan và bài tiết qua phân và nước tiểu. Thời gian bán thải của risperidone và chất chuyển hóa chính (9-hydroxyrisperidone) khác nhau.
11. Thông tin thêm về Risperidone
(Thông tin cần được bổ sung thêm từ nguồn uy tín khác về chi tiết cơ chế tác dụng, chuyển hoá và thải trừ của Risperidone)
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào. Không tự ý điều trị bệnh.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này