Metronidazol Kabi 500Mg/100Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26377-17
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Quy cách:
Hộp 1 chai 100ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Video

Metronidazol Kabi 500mg/100ml

Metronidazol Kabi 500mg/100ml là dung dịch truyền tĩnh mạch, thuốc kháng sinh thuộc nhóm nitroimidazole, được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Metronidazol 500mg/100ml

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.

Công dụng - Chỉ định

Metronidazol có tác dụng kháng khuẩn và chống nhiễm trùng, đặc biệt hiệu quả đối với vi khuẩn kỵ khí, Trichomonas vaginalis và một số động vật nguyên sinh khác như Entamoeba histolyticaGiardia lamblia.

Chỉ định:

  • Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu: Do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm (BacteroidesStreptococcus kỵ khí) trong phẫu thuật bụng, phụ khoa hoặc đại trực tràng.
  • Điều trị nhiễm trùng nội tạng và phụ khoa nghiêm trọng: Do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm (BacteroidesStreptococcus kỵ khí).
  • Nhiễm trùng khác: (Theo chỉ định của bác sĩ)

Chống chỉ định

Metronidazol Kabi 500mg/100ml chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Quá mẫn với metronidazol, dẫn xuất imidazol hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Metronidazol Kabi bao gồm:

Hệ thống Tác dụng phụ
Máu và hệ bạch huyết Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu ái toan
Hệ tiêu hóa Viêm lưỡi, viêm miệng, khô miệng, viêm tụy, đau bụng trên, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, lưỡi đổi màu
Da và mô dưới da Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, phù mạch, mề đay, ngứa, phát ban, sưng mặt

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Hãy báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

  • Disulfiram: Sử dụng đồng thời với metronidazol có thể gây phản ứng loạn thần và nhầm lẫn. Không sử dụng metronidazol trong vòng hai tuần sau khi dùng disulfiram.
  • Rượu: Có thể gây ra phản ứng tương tự như với disulfiram (nôn, nhịp tim nhanh).

Dược lực học

Metronidazol là một dẫn xuất nitroimidazole, có tác dụng chủ yếu đối với vi khuẩn kỵ khí. Cơ chế tác dụng chính xác chưa được hiểu rõ hoàn toàn, nhưng được cho là liên quan đến sự tương tác với DNA và các chất chuyển hóa khác nhau của vi khuẩn.

Dược động học

Phân bố:

Sau khi truyền tĩnh mạch liều 500mg, nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được sau 20 phút (14-18 µg/ml). Thể tích phân bố là 1,1 ± 0,4 l/kg. Liên kết với protein huyết tương dưới 10%.

Chuyển hóa:

Metronidazol được chuyển hóa ở gan bằng cách hydroxyl hóa, oxy hóa và glucuronid hóa. Các chất chuyển hóa chính là 2-hydroxymetronidazol và acid acetic.

Thải trừ:

Hơn 50% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu, dưới dạng metronidazol không đổi (khoảng 20%) và các chất chuyển hóa. Khoảng 20% được bài tiết qua phân. Thời gian bán thải trong huyết tương của metronidazol là 8 giờ.

Các nhóm bệnh nhân đặc biệt:

  • Suy thận: Thời gian bán thải không bị ảnh hưởng. Tuy nhiên, metronidazol được đào thải nhanh chóng trong quá trình chạy thận nhân tạo (giảm xuống còn 2,5 giờ).
  • Suy gan: Sự chuyển hóa metronidazol có thể bị giảm, dẫn đến tăng nguy cơ tác dụng phụ.

Liều lượng và cách dùng

Metronidazol Kabi 500mg/100ml được truyền tĩnh mạch với tốc độ xấp xỉ 5ml/phút (trong vòng 20-60 phút). Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định, tình trạng bệnh nhân và quyết định của bác sĩ. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được hướng dẫn cụ thể về liều dùng.

Ví dụ liều dùng (chỉ mang tính chất tham khảo):

(Liều dùng cần được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân và quyết định của bác sĩ)

  • Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu: Người lớn: 1000-1500mg trước phẫu thuật hoặc 500mg mỗi 8 giờ sau phẫu thuật.
  • Nhiễm trùng kỵ khí: Người lớn: 1000-1500mg/ngày, chia làm nhiều lần.

Lưu ý thận trọng

  • Bệnh gan: Thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng, có thể cần giảm liều.
  • Bệnh thận: Theo dõi sát bệnh nhân suy thận, đặc biệt khi lọc màng bụng hoặc chạy thận nhân tạo.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết và theo chỉ dẫn của bác sĩ. Nên ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Xử lý quá liều

Chưa có thông tin cụ thể về xử lý quá liều. Nếu nghi ngờ quá liều, cần liên hệ ngay với bác sĩ hoặc trung tâm cấp cứu.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Metronidazol

Metronidazol là một thuốc kháng sinh có phổ tác dụng rộng, hiệu quả đối với nhiều loại vi khuẩn kỵ khí và một số động vật nguyên sinh. Thuốc được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, phân bố rộng rãi trong cơ thể và được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ