Cimetidin Kabi 200
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Cimetidin Kabi 200
Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
Thành phần
Mỗi ống tiêm 2ml chứa:
- Cimetidine 200mg
- Tá dược vừa đủ
Lưu ý: Thông tin về tá dược cụ thể không được cung cấp trong nguồn dữ liệu.
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Tác dụng - Chỉ định
Tác dụng của thuốc
Cimetidine là thuốc đối kháng Histamin H2, ức chế tiết acid dịch vị dạ dày cả ban ngày và ban đêm, cũng như acid do thức ăn, Pentagastrin và Histamine kích thích. Việc ức chế tiết acid cũng làm giảm sản xuất Pepsin.
Chỉ định
- Viêm loét dạ dày tá tràng (do thuốc hoặc stress)
- Viêm thực quản do trào ngược dạ dày thực quản (GERD), giảm tiết acid
- Hội chứng Zollinger-Ellison
- Viêm dạ dày cấp hoặc mạn tính (kết hợp với kháng sinh nếu do H. pylori)
- Chảy máu đường tiêu hóa
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch chậm (trừ bệnh nhân tim mạch) hoặc tiêm bắp.
Liều dùng tối đa: Không vượt quá 2,4g/ngày.
Người lớn:
- Tiêm tĩnh mạch: 200mg/lần, tiêm chậm ít nhất 2 phút. Lặp lại sau 4-6 giờ.
- Tiêm bắp: 200mg/lần. Lặp lại sau 4-6 giờ.
Trẻ em: Chỉ dùng khi thật cần thiết.
- Sơ sinh: 10-15mg/kg/ngày
- Trên 1 tuổi: 20-25mg/kg/ngày, chia nhiều lần
- Trẻ lớn: 30mg/kg/ngày, chia 3-4 lần
Suy thận: Liều dùng điều chỉnh tùy thuộc độ thanh thải Creatinin:
Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) | Liều dùng |
---|---|
>50 | Liều người lớn |
30-50 | 200mg/lần, 4 lần/ngày |
15-30 | 200mg/lần, 3 lần/ngày |
0-15 | 200mg/lần, 2 lần/ngày |
Suy gan: Giảm 40% liều so với liều thông thường.
Cách dùng
Tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm bắp do nhân viên y tế thực hiện.
Chống chỉ định
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa
- Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ
- Nội tiết: Phì đại tuyến vú ở nam giới
- Da: Phát ban, ngứa, mày đay
Ít gặp/Hiếm gặp: Tăng enzyme gan, tăng Creatinin máu, nhịp tim nhanh, giảm bạch cầu/tiểu cầu, lú lẫn, viêm gan/thận.
Tương tác thuốc
- Thuốc kháng Histamin: Giảm hấp thu thuốc kháng Histamin.
- Itraconazole: Tăng nồng độ Cimetidine trong huyết tương, giảm độ thanh thải.
- Thận trọng khi dùng cùng: Thuốc chống động kinh, thuốc ung thư, thuốc chống trầm cảm, thuốc giảm đau Opioid, thuốc chống đông máu.
Thông báo cho bác sĩ tất cả các thuốc đang sử dụng.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng với bệnh nhân suy gan, suy thận.
- Cần loại trừ ung thư dạ dày vì Cimetidine có thể che lấp triệu chứng.
- Chỉ dùng theo chỉ định bác sĩ.
- Có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc.
- Phụ nữ mang thai: Có thể đi qua nhau thai, không nên dùng.
- Cho con bú: Bài tiết qua sữa mẹ, không nên dùng.
Xử lý quá liều
Thông tin không được cung cấp trong nguồn dữ liệu.
Quên liều
Thông tin không được cung cấp trong nguồn dữ liệu.
Thông tin thêm về Cimetidine
Cimetidine là một thuốc ức chế bơm proton thế hệ đầu tiên. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn sự giải phóng acid trong dạ dày. Cimetidine là một thuốc kê đơn và cần được sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Thông tin đóng gói
Hộp 10 ống x 2ml
Số đăng ký
VD-20308-13
Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này