L-Stafloxin 250
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
L-Stafloxin 250
L-Stafloxin 250 là thuốc kháng sinh chứa hoạt chất Levofloxacin, được sử dụng trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn.
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim L-Stafloxin 250 chứa:
- Hoạt chất: Levofloxacin 250mg
- Tá dược: vừa đủ
Chỉ định
L-Stafloxin 250 được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (bao gồm viêm thận - bể thận và viêm tuyến tiền liệt mạn tính)
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp (như viêm phổi mắc phải cộng đồng, viêm xoang cấp tính, đợt cấp của viêm phế quản mạn tính)
Liều dùng và cách dùng
Liều dùng
Trường hợp | Liều dùng | Thời gian điều trị |
---|---|---|
Viêm phổi mắc phải cộng đồng | 1,25 viên x 1-2 lần/ngày | 7-14 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng | 1,25 viên x 1 lần/ngày | 7-14 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp | 250mg x 1 lần/ngày | 3 ngày |
Viêm thận - bể thận | 1,25 viên x 1 lần/ngày | 7-10 ngày |
Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn | 1,25 viên x 1 lần/ngày | 28 ngày |
Nhiễm khuẩn da và mô mềm | 1,25 viên x 1-2 lần/ngày | 7-14 ngày |
Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính | 1,25 viên x 1 lần/ngày | 7-10 ngày |
Viêm xoang cấp tính | 1,25 viên x 1 lần/ngày | 10-14 ngày |
Suy thận | Liều dùng cần được hiệu chỉnh theo độ thanh thải Creatinin | - |
Cách dùng
Dùng đường uống.
Chống chỉ định
Không sử dụng L-Stafloxin 250 trong các trường hợp sau:
- Tiền sử bệnh lý gân cơ do dùng thuốc fluoroquinolon
- Quá mẫn với Levofloxacin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Người thiếu hụt G6PD
- Động kinh
- Quá mẫn với các quinolon khác
- Trẻ em dưới 18 tuổi
Tác dụng phụ
Tần suất | Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|---|
Thường gặp | Tiêu hóa | Buồn nôn, tiêu chảy |
Thường gặp | Gan | Tăng enzym gan |
Thường gặp | Thần kinh | Mất ngủ, đau đầu |
Ít gặp | Thần kinh | Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng |
Ít gặp | Tiêu hóa | Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón |
Ít gặp | Gan | Tăng Bilirubin máu |
Ít gặp | Tiết niệu - sinh dục | Viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida sinh dục |
Ít gặp | Da | Ngứa, phát ban |
Hiếm gặp | Tim mạch | Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp |
Hiếm gặp | Tiêu hóa | Khô miệng, viêm dạ dày, viêm đại tràng màng giả, phù lưỡi |
Hiếm gặp | Cơ xương khớp | Đau khớp, yếu hoặc đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille |
Hiếm gặp | Thần kinh | Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần |
Hiếm gặp | Dị ứng | Phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell |
Tương tác thuốc
Không nên sử dụng L-Stafloxin 250 đồng thời với:
- Muối sắt
- Thuốc kháng acid (chứa nhôm hoặc magnesi)
- Thuốc hạ đường huyết
- Theophylline, fenbufen hoặc các NSAIDs tương tự
- Sucralfate
- Warfarin
- Probenecid và cimetidin
Lưu ý khi sử dụng
Thận trọng
L-Stafloxin 250 là thuốc kê đơn. Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ. Tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trong và 48 giờ sau khi điều trị. Ngừng sử dụng và báo cho bác sĩ nếu gặp các dấu hiệu sau: Phản ứng quá mẫn, nghi ngờ viêm gân/đứt gân (đặc biệt ở người trên 65 tuổi hoặc dùng corticoid), hạ đường huyết, phản ứng có hại trên thần kinh trung ương, nghi ngờ viêm đại tràng màng giả. Thận trọng khi sử dụng cho người bị nhược cơ, bệnh lý thần kinh trung ương, yếu tố làm tăng khoảng QT (bẩm sinh, người lớn tuổi, bệnh tim mạch), đái tháo đường (cần theo dõi đường huyết thường xuyên).
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Không sử dụng L-Stafloxin 250 trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt, rối loạn thị giác… Cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Xử trí quá liều
Triệu chứng: Nhầm lẫn, hoa mắt, suy giảm nhận thức, co giật kiểu động kinh, buồn nôn…
Xử trí: Đưa người bệnh đến cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin hoạt chất Levofloxacin
Levofloxacin là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon, có phổ kháng khuẩn rộng, tác động lên cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Cơ chế tác dụng của Levofloxacin là ức chế enzyme topoisomerase IV và DNA gyrase, ngăn cản quá trình sao chép, phiên mã và sửa chữa DNA của vi khuẩn. Levofloxacin được hấp thu nhanh chóng qua đường uống, phân bố rộng rãi trong các mô và được đào thải chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải của Levofloxacin khoảng 6-8 giờ.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: 893115390423
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên
Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm:
- Hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu (tương đương Ciprofloxacin).
- An toàn và hiệu quả trong điều trị H. pylori.
- Sản xuất trong nước, dễ mua.
- Dạng viên nén bao phim dễ sử dụng và bảo quản.
- Sản xuất tại nhà máy đạt GMP.
Nhược điểm:
- Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai, cho con bú và trẻ em dưới 18 tuổi.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này