L-Stafloxin 250

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893115390423
Hoạt chất:
Hàm lượng:
250
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Video

L-Stafloxin 250

L-Stafloxin 250 là thuốc kháng sinh chứa hoạt chất Levofloxacin, được sử dụng trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn.

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim L-Stafloxin 250 chứa:

  • Hoạt chất: Levofloxacin 250mg
  • Tá dược: vừa đủ

Chỉ định

L-Stafloxin 250 được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (bao gồm viêm thận - bể thận và viêm tuyến tiền liệt mạn tính)
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp (như viêm phổi mắc phải cộng đồng, viêm xoang cấp tính, đợt cấp của viêm phế quản mạn tính)

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Trường hợp Liều dùng Thời gian điều trị
Viêm phổi mắc phải cộng đồng 1,25 viên x 1-2 lần/ngày 7-14 ngày
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng 1,25 viên x 1 lần/ngày 7-14 ngày
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp 250mg x 1 lần/ngày 3 ngày
Viêm thận - bể thận 1,25 viên x 1 lần/ngày 7-10 ngày
Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn 1,25 viên x 1 lần/ngày 28 ngày
Nhiễm khuẩn da và mô mềm 1,25 viên x 1-2 lần/ngày 7-14 ngày
Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính 1,25 viên x 1 lần/ngày 7-10 ngày
Viêm xoang cấp tính 1,25 viên x 1 lần/ngày 10-14 ngày
Suy thận Liều dùng cần được hiệu chỉnh theo độ thanh thải Creatinin -

Cách dùng

Dùng đường uống.

Chống chỉ định

Không sử dụng L-Stafloxin 250 trong các trường hợp sau:

  • Tiền sử bệnh lý gân cơ do dùng thuốc fluoroquinolon
  • Quá mẫn với Levofloxacin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Phụ nữ có thai và cho con bú
  • Người thiếu hụt G6PD
  • Động kinh
  • Quá mẫn với các quinolon khác
  • Trẻ em dưới 18 tuổi

Tác dụng phụ

Tần suất Hệ cơ quan Tác dụng phụ
Thường gặp Tiêu hóa Buồn nôn, tiêu chảy
Thường gặp Gan Tăng enzym gan
Thường gặp Thần kinh Mất ngủ, đau đầu
Ít gặp Thần kinh Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng
Ít gặp Tiêu hóa Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón
Ít gặp Gan Tăng Bilirubin máu
Ít gặp Tiết niệu - sinh dục Viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida sinh dục
Ít gặp Da Ngứa, phát ban
Hiếm gặp Tim mạch Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp
Hiếm gặp Tiêu hóa Khô miệng, viêm dạ dày, viêm đại tràng màng giả, phù lưỡi
Hiếm gặp Cơ xương khớp Đau khớp, yếu hoặc đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille
Hiếm gặp Thần kinh Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần
Hiếm gặp Dị ứng Phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell

Tương tác thuốc

Không nên sử dụng L-Stafloxin 250 đồng thời với:

  • Muối sắt
  • Thuốc kháng acid (chứa nhôm hoặc magnesi)
  • Thuốc hạ đường huyết
  • Theophylline, fenbufen hoặc các NSAIDs tương tự
  • Sucralfate
  • Warfarin
  • Probenecid và cimetidin

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng

L-Stafloxin 250 là thuốc kê đơn. Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ. Tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trong và 48 giờ sau khi điều trị. Ngừng sử dụng và báo cho bác sĩ nếu gặp các dấu hiệu sau: Phản ứng quá mẫn, nghi ngờ viêm gân/đứt gân (đặc biệt ở người trên 65 tuổi hoặc dùng corticoid), hạ đường huyết, phản ứng có hại trên thần kinh trung ương, nghi ngờ viêm đại tràng màng giả. Thận trọng khi sử dụng cho người bị nhược cơ, bệnh lý thần kinh trung ương, yếu tố làm tăng khoảng QT (bẩm sinh, người lớn tuổi, bệnh tim mạch), đái tháo đường (cần theo dõi đường huyết thường xuyên).

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Không sử dụng L-Stafloxin 250 trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt, rối loạn thị giác… Cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Nhầm lẫn, hoa mắt, suy giảm nhận thức, co giật kiểu động kinh, buồn nôn…

Xử trí: Đưa người bệnh đến cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin hoạt chất Levofloxacin

Levofloxacin là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon, có phổ kháng khuẩn rộng, tác động lên cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Cơ chế tác dụng của Levofloxacin là ức chế enzyme topoisomerase IV và DNA gyrase, ngăn cản quá trình sao chép, phiên mã và sửa chữa DNA của vi khuẩn. Levofloxacin được hấp thu nhanh chóng qua đường uống, phân bố rộng rãi trong các mô và được đào thải chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải của Levofloxacin khoảng 6-8 giờ.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: 893115390423

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu (tương đương Ciprofloxacin).
  • An toàn và hiệu quả trong điều trị H. pylori.
  • Sản xuất trong nước, dễ mua.
  • Dạng viên nén bao phim dễ sử dụng và bảo quản.
  • Sản xuất tại nhà máy đạt GMP.

Nhược điểm:

  • Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai, cho con bú và trẻ em dưới 18 tuổi.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ