Flaminac Stella
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Flaminac Stella
Thông tin sản phẩm
Tên thuốc | Flaminac Stella |
---|---|
Thành phần |
|
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Số đăng ký (SĐK) | 893100225223 |
Nhà sản xuất | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Đóng gói | Hộp 5 vỉ x 10 viên |
Công dụng
Flaminac Stella được chỉ định để điều trị giảm đau từ nhẹ đến vừa, điều trị chứng rong kinh. Thuốc cũng được sử dụng trong các trường hợp đau răng, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật hoặc sau sinh đẻ, và các vấn đề cơ xương khớp như viêm khớp dạng thấp, viêm khớp.
Chỉ định
Giảm đau mức độ nhẹ đến vừa (đau răng, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật/sau sinh, đau cơ xương khớp như viêm khớp dạng thấp, viêm khớp). Điều trị chứng rong kinh.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với các thành phần của Flaminac
- Quá mẫn với Aspirin hoặc các thuốc cùng nhóm NSAIDs khác.
- Tiền sử chảy máu hoặc thủng dạ dày do dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
- Viêm đường ruột
- Tiền sử hoặc đang bị loét hoặc chảy máu tiêu hóa từ 2 lần trở lên
- Suy tim, suy gan/thận nặng
- Phụ nữ đang mang thai ba tháng cuối
- Người đã phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ thường gặp nhất là tiêu chảy, đặc biệt ở người có viêm ruột kết. Cần báo với bác sĩ và ngưng dùng thuốc ngay nếu bị tiêu chảy. Có thể gặp các tác dụng phụ khác chưa rõ tần suất.
Tương tác thuốc
Có thể xảy ra tương tác thuốc khi dùng Flaminac đồng thời với:
- Các thuốc gắn với protein huyết tương
- Các thuốc chống đông
- Corticoid
- Các thuốc giảm đau khác
- Các thuốc chống trầm cảm
- Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
- Thuốc lợi tiểu
- Aminoglycosid
- Glycosid tim
- Thuốc hạ đường huyết đường uống
- Thuốc hạ huyết áp
- Lithi
- Ciclosporin
- Thuốc ức chế men chuyển
- Methotrexat
- Thuốc kháng tiểu cầu
- Kháng sinh nhóm quinolon
- Tacrolimus
- Mifepriston
- Zidovudin
- Probenecid
Dược lực học
Mefenamic acid thuộc nhóm thuốc NSAIDs, có tác dụng chống viêm, hạ sốt, giảm đau bằng cách ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin (PG), làm giảm nồng độ PG.
Dược động học
Mefenamic acid hấp thu qua đường tiêu hóa. Nồng độ đạt cực đại sau 2-4 giờ uống. Tỷ lệ gắn protein huyết tương cao hơn 90% và có khả năng vào sữa mẹ. Chuyển hóa qua gan và có nửa đời thải trừ là 2-4 giờ. Thải trừ qua nước tiểu.
Liều dùng và cách dùng
Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Người lớn | 1 viên x 3 lần/ngày |
Rong kinh | Uống khi bắt đầu có kinh, theo chỉ định của bác sĩ |
Đau bụng kinh | Uống khi bị đau, tiếp tục dùng theo chỉ định của bác sĩ |
Người cao tuổi (trên 65 tuổi) | Tương tự liều người lớn |
Trẻ em dưới 12 tuổi | Nên dùng dạng hỗn dịch |
Cách dùng
Dùng đường uống, nên uống trong hoặc sau bữa ăn. Sử dụng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất để hạn chế tác dụng phụ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho người có vấn đề về thận hoặc đang bị mất nước, đặc biệt là người cao tuổi.
- Nguy cơ tác dụng phụ cao hơn ở người cao tuổi, đặc biệt trên đường tiêu hóa (xuất huyết hoặc thủng).
- Kiểm tra và theo dõi chức năng gan, thận, công thức máu khi dùng thuốc trong thời gian dài.
- Mefenamic acid có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nữ giới.
- Có thể gây loét, xuất huyết hoặc thủng đường tiêu hóa, phản ứng da nghiêm trọng, nguy cơ huyết khối tim mạch.
- Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, suy gan, suy thận, bệnh động kinh, bệnh mô liên kết hỗn hợp, bệnh tim mạch, hen phế quản, bệnh lupus ban đỏ hệ thống, tiền sử tăng huyết áp và/hoặc suy tim sung huyết mức độ nhẹ.
- Không dùng cho phụ nữ mang thai 3 tháng đầu và cho con bú.
- Có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, rối loạn thị giác, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Đưa người bệnh đến bệnh viện hoặc cơ sở y tế để được tư vấn và điều trị kịp thời.
Quên liều
Không có thông tin cụ thể về xử lý quên liều. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thông tin thêm về Mefenamic Acid
Ưu điểm: Axit mefenamic với liều 500mg có hiệu quả trong điều trị đau cấp tính sau phẫu thuật từ trung bình đến nặng. Cũng giúp cải thiện các triệu chứng trầm cảm bằng cách ức chế sự kích hoạt/thực bào microglia do căng thẳng mãn tính ở vùng hải mã.
Nhược điểm: Có thể gây tác dụng phụ như tiêu chảy, viêm loét/xuất huyết đường tiêu hóa…
Tài liệu tham khảo
[1] Moll R, Derry S, Moore RA, McQuay HJ. Single dose oral mefenamic acid for acute postoperative pain in adults. PubMed. Accessed February 21, 2024.
[2] Feng X, Fan Y, Chung CY. Mefenamic acid can attenuate depressive symptoms by suppressing microglia activation induced upon chronic stress. PubMed. Accessed February 21, 2024.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này