Xigduo Xr 10Mg/500Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-217-19
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Anh
Đơn vị kê khai:
straZeneca Pharmaceuticals LP

Video

Xigduo XR 10mg/500mg

Thuốc điều trị đái tháo đường type 2

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim phóng thích kéo dài Xigduo XR 10mg/500mg chứa:

  • Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat): 10mg
  • Metformin hydrochloride: 500mg

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Xigduo XR kết hợp hai hoạt chất Dapagliflozin và Metformin, hoạt động theo hai cơ chế khác nhau để kiểm soát đường huyết:

  • Dapagliflozin: Là chất ức chế SGLT2 (sodium-glucose co-transporter 2), làm giảm tái hấp thu glucose ở thận, tăng đào thải glucose qua nước tiểu.
  • Metformin: Giảm sản xuất glucose ở gan, giảm hấp thu glucose ở ruột và cải thiện độ nhạy insulin.

Chỉ định: Xigduo XR được chỉ định như một liệu pháp bổ sung cho chế độ ăn kiêng và tập thể dục để cải thiện kiểm soát đường huyết ở người lớn mắc bệnh đái tháo đường type 2 trong các trường hợp sau:

  • Bệnh nhân chưa kiểm soát tốt đường huyết khi dùng metformin đơn trị liệu ở liều tối đa.
  • Kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác, bao gồm cả insulin, ở bệnh nhân chưa kiểm soát tốt đường huyết với metformin và các thuốc này.
  • Bệnh nhân đã được điều trị phối hợp metformin và dapagliflozin dưới dạng viên riêng lẻ.

Giới hạn sử dụng: Không khuyến cáo sử dụng Xigduo XR cho bệnh nhân đái tháo đường type 1 hoặc bệnh nhân bị nhiễm toan ceton do đái tháo đường.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng khuyến cáo: Bác sĩ sẽ xác định liều khởi đầu dựa trên tình trạng bệnh nhân. Nên uống Xigduo XR 1 lần/ngày vào buổi sáng, cùng với bữa ăn. Điều chỉnh liều dần dần để giảm tác dụng phụ tiêu hóa của metformin. Liều tối đa không quá 10mg dapagliflozin và 2000mg metformin HCl mỗi ngày.

Bệnh nhân suy thận: Cần đánh giá chức năng thận trước và trong quá trình điều trị. Chống chỉ định dùng Xigduo XR cho bệnh nhân có mức lọc cầu thận (eGFR) dưới 60ml/phút/1,73m2. Bệnh nhân suy thận nhẹ (eGFR ≥ 60ml/phút/1,73m2) không cần điều chỉnh liều. Cần ngừng thuốc trước khi chụp X quang có sử dụng thuốc cản quang iod.

Bệnh nhân suy gan: Không khuyến cáo sử dụng Xigduo XR do nguy cơ nhiễm toan lactic tăng cao.

Trẻ em và người cao tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định ở trẻ em dưới 18 tuổi. Người cao tuổi không cần điều chỉnh liều nhưng cần theo dõi chức năng thận thường xuyên.

Cách dùng: Uống toàn bộ viên thuốc, không nghiền, nhai hoặc bẻ nhỏ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bất kỳ nhiễm toan chuyển hóa cấp tính nào (như nhiễm toan ceton do đái tháo đường, nhiễm toan lactic).
  • Tiền hôn mê do đái tháo đường.
  • Suy thận (GFR < 60ml/phút).
  • Tình trạng cấp tính ảnh hưởng chức năng thận (nhiễm trùng nặng, mất nước, sốc).
  • Bệnh cấp tính hoặc mãn tính gây thiếu oxy mô (suy hô hấp, suy tim, nhồi máu cơ tim, sốc).
  • Suy gan.
  • Ngộ độc rượu cấp tính hoặc nghiện rượu.

Tác dụng phụ

Hệ cơ quan Rất thường gặp Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp Rất hiếm gặp
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng Hạ đường huyết (khi dùng chung với SU hay insulin)
Rối loạn tiêu hóa Triệu chứng về đường tiêu hóa, táo bón, khô miệng
Nhiễm trùng Nhiễm trùng da và phần phụ, viêm âm hộ - âm đạo, viêm quy đầu, nhiễm trùng đường sinh dục, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm nấm
Rối loạn thần kinh Rối loạn vị giác, chóng mặt
Rối loạn da và mô dưới da Phát ban Mề đay, hồng ban, ngứa
Rối loạn cơ xương và mô liên kết Đau lưng
Rối loạn thận và đường tiết niệu Tiểu khó, tiểu nhiều, tiểu đêm, suy thận
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng Giảm thể tích tuần hoàn, khát, nhiễm toan ceton do đái tháo đường, nhiễm toan lactic, thiếu hụt Vitamin B12
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú Ngứa âm đạo - âm hộ, ngứa đường sinh dục
Rối loạn gan mật Rối loạn chức năng gan, viêm gan
Cận lâm sàng Tăng hematocrit, giảm độ thanh thải creatinin tại thận, rối loạn lipid máu, tăng creatinin trong máu, tăng urê trong máu, giảm cân

Tương tác thuốc

  • Thuốc ức chế carbonic anhydrase: Có thể làm tăng nguy cơ nhiễm toan lactic.
  • Thuốc làm giảm thanh thải Metformin: Có thể làm tăng nồng độ Metformin trong máu và nguy cơ nhiễm toan lactic.
  • Rượu: Tăng tác dụng của metformin lên chuyển hóa lactate.
  • Thuốc ảnh hưởng kiểm soát đường huyết: Có thể gây mất kiểm soát đường huyết.
  • Ảnh hưởng đến xét nghiệm glucose nước tiểu: Kết quả xét nghiệm dương tính giả.
  • Ảnh hưởng đến xét nghiệm 1,5-anhydroglucitol (1,5-AG): Kết quả không đáng tin cậy.

Lưu ý thận trọng

  • Nhiễm toan lactic: Ngừng thuốc ngay lập tức nếu nghi ngờ.
  • Nhiễm toan ceton: Cân nhắc các yếu tố nguy cơ trước khi dùng.
  • Tổn thương thận cấp tính và suy giảm chức năng thận: Theo dõi chặt chẽ.
  • Nhiễm khuẩn huyết do nhiễm khuẩn tiết niệu và viêm bể thận: Cần lưu ý.
  • Sử dụng đồng thời với thuốc hạ đường huyết khác: Điều chỉnh liều phù hợp.
  • Giảm nồng độ Vitamin B12: Cần theo dõi.
  • Nhiễm nấm da ở cơ quan sinh dục: Cần lưu ý.
  • Tăng LDL-C: Cần theo dõi.
  • Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn dung nạp Lactose, ung thư bàng quang: Cần cân nhắc.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chỉ dùng khi lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ. Không nên dùng khi đang cho con bú.

Xử trí quá liều

Dapagliflozin: Không có báo cáo về quá liều trong giai đoạn phát triển lâm sàng. Liên hệ với trung tâm chống độc nếu cần.

Metformin hydrochloride: Thẩm tách máu có thể loại bỏ thuốc.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Dapagliflozin

Là chất ức chế SGLT2, làm giảm tái hấp thu glucose ở thận, dẫn đến tăng bài tiết glucose qua nước tiểu. Điều này giúp giảm lượng đường trong máu.

Metformin Hydrochloride

Là thuốc hạ đường huyết giúp cải thiện dung nạp glucose. Nó làm giảm sản xuất glucose ở gan, giảm hấp thu glucose ở ruột và làm tăng độ nhạy insulin ở ngoại vi.

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm

  • Kết hợp hai cơ chế hạ đường huyết.
  • Dạng viên nén phóng thích kéo dài, giúp duy trì nồng độ thuốc ổn định.
  • Giảm số lần uống thuốc trong ngày.

Nhược điểm

  • Hạn chế sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Chưa được nghiên cứu đầy đủ ở trẻ em.
  • Chống chỉ định ở người suy gan, suy thận nặng và một số bệnh tim mạch.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ