Refix 550

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-264-20
Hoạt chất:
Hàm lượng:
550
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Đơn vị kê khai:
Astra Pharmaceuticals Ltd

Video

Refix 550

Tên thuốc: Refix 550

Thành phần:

  • Hoạt chất: Rifaximin 550mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Refix 550 là thuốc gì?

Rifaximin là một kháng sinh bán tổng hợp có tác dụng tại chỗ ở đường ruột. Cơ chế hoạt động là ức chế sự tổng hợp RNA của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị beta của RNA polymerase phụ thuộc DNA của vi khuẩn, ngăn chặn quá trình phiên mã. Rifaximin có phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm vi khuẩn Gram âm, Gram dương, vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí. Tuy nhiên, do hấp thu kém ở ruột, thuốc chủ yếu tác động tại đường tiêu hóa và không có tác dụng trên các vi khuẩn gây bệnh xâm lấn, kể cả những vi khuẩn nhạy cảm in vitro.

Chỉ định:

  • Điều trị hội chứng ruột kích thích (IBS-D) ở người lớn.
  • Ngăn ngừa tái phát bệnh não gan ở bệnh nhân trên 18 tuổi.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Liều dùng cụ thể cần theo chỉ dẫn của bác sĩ. Liều thông thường cho người lớn:

Chỉ định Liều dùng
Hội chứng ruột kích thích kèm tiêu chảy (IBS-D) 1 viên/lần x 3 lần/ngày, trong 14 ngày. Có thể kéo dài gấp đôi thời gian điều trị nếu triệu chứng tái phát.
Bệnh não gan 1 viên/lần x 2 lần/ngày.

Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi và bệnh nhân suy gan. Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân suy thận.

Cách dùng:

Uống thuốc theo đường uống với nước đầy đủ. Không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc. Có thể uống trước hoặc sau khi ăn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tắc ruột.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi.
  • Thần kinh: Chóng mặt, trầm cảm, mất ngủ, nhức đầu, buồn ngủ.
  • Da: Ngứa, phát ban.
  • Co thắt cơ, đau khớp, phù ngoại biên.

Ít gặp:

  • Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng, giãn tĩnh mạch thực quản xuất huyết, đau dạ dày.
  • Thần kinh: Mất trí nhớ, rối loạn chú ý, co giật.
  • Phù, sốt, tiểu khó, tiểu rắt, ngã.

Hiếm gặp:

  • Viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm mô liên kết dưới da.
  • Mất nước, tăng hoặc hạ huyết áp, táo bón, protein niệu.

Tương tác thuốc

Do hấp thu không đáng kể, khả năng tương tác thuốc thấp. Tuy nhiên, hiệu quả tránh thai của thuốc tránh thai đường uống có thể giảm, cần sử dụng thêm biện pháp tránh thai khác.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Điều trị bằng kháng sinh có thể làm thay đổi hệ vi khuẩn đường ruột. Nếu nghi ngờ tiêu chảy do C. difficile, nên ngừng thuốc và chuyển sang kháng sinh khác có tác dụng với vi khuẩn này.
  • Không dùng rifaximin cho bệnh nhân bệnh não gan đáp ứng tốt với các thuốc khác.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chưa có đủ dữ liệu về an toàn khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Xử lý quá liều

Chưa có thông tin về quá liều. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ nếu cần thiết.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Rifaximin

Rifaximin có cấu trúc tương tự rifampin nhưng có thêm vòng pyridoimidazole, do đó không có tác dụng toàn thân. Thuốc được hấp thu kém, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1 giờ sau khi uống. Thuốc gắn với protein huyết tương ở mức độ trung bình (khoảng 67,5% ở người khỏe mạnh và 62% ở bệnh nhân suy gan). Cơ chế chuyển hóa của rifaximin chưa được biết rõ. Thuốc được đào thải qua phân ở dạng không đổi.

Một số nghiên cứu cho thấy Rifaximin có thể hiệu quả trong việc dự phòng bệnh não gan thứ phát bội nhiễm và điều trị sự phát triển quá mức của vi khuẩn ở ruột non (SIBO).

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ