Terpin Stella

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
Đang cập nhật
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 02 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Video

Terpin Stella: Thông tin chi tiết sản phẩm

Terpin Stella là thuốc điều trị ho khan ở người lớn. Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Codeine 15 mg
Terpin hydrat 100 mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Terpin Stella được chỉ định để điều trị ho khan ở người lớn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Suy hô hấp.
  • Phụ nữ mang thai.
  • Ho do hen suyễn.
  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi vừa trải qua phẫu thuật cắt amidan và/hoặc nạo VA.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Buồn nôn, nôn
  • Khát
  • Đau đầu
  • Chóng mặt
  • Hồi hộp
  • Mạch nhanh
  • Tiểu ít, bí tiểu
  • Táo bón
  • Mệt mỏi và yếu
  • Hạ huyết áp tư thế đứng

Ít gặp:

  • Đau dạ dày
  • Ngứa
  • Nổi mày đay
  • Bồn chồn
  • An dịu
  • Sảng khoái
  • Co thắt ống ngực
  • Suy hô hấp

Hiếm gặp:

  • Đổ mồ hôi
  • Đỏ mặt
  • Ảo giác
  • Mệt mỏi
  • Co giật
  • Rối loạn thị giác
  • Phản vệ
  • Suy tuần hoàn

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Aspirin và paracetamol Tăng tác dụng giảm đau của codein
Quinidin Giảm hoặc mất tác dụng của codein
Dung dịch chứa aminophylin, amoni clorid, natri amobarbital, natri pentobarbital, natri phenobarbital… Không phối hợp
Dẫn chất của Morphin Tăng nguy cơ giảm hô hấp
Thuốc khô dịch tiết như Atropin, kháng Histamin H1 Tăng tác dụng khô dịch tiết
Rượu Tăng nguy cơ ức chế thần kinh
Thuốc chuyển hóa qua cytocrom P450 Làm giảm chuyển hóa cyclosporin

Dược lực học

Terpin Stella là thuốc giảm ho kết hợp terpin hydrat và codein.

Terpin hydrat: Thuốc long đờm, tăng cường tiết dịch nhầy ở phế quản và cải thiện hoạt động của lông mao biểu mô, giúp tăng cường khả năng tống đờm.

Codein: Giống Morphin nhưng có tác dụng giảm ho tốt hơn nhờ tác động lên trung tâm gây ho ở hành não. Codein làm tăng độ nhớt của dịch tiết và giúp làm khô dịch tiết hô hấp.

Dược động học

Codein: Hấp thu qua đường tiêu hóa, tác dụng xuất hiện sau 1-2 giờ uống và kéo dài 4-6 giờ. Thời gian bán thải là 2-4 giờ. Chuyển hóa qua gan và thải trừ qua thận. Có khả năng qua nhau thai và hàng rào máu não.

Terpin hydrat: Chưa có đủ thông tin nghiên cứu về dược động học.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: 1-2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

Cách dùng: Uống thuốc sau khi ăn.

Lưu ý thận trọng

  • Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
  • Thận trọng khi dùng cho người vừa phẫu thuật mở bụng hoặc mở ngực (có thể gây ứ dịch sau phẫu thuật).
  • Thận trọng khi dùng cho người tăng áp lực nội sọ, suy nhược, suy gan, thận, và trẻ em có vấn đề về hô hấp.
  • Hạn chế sử dụng lâu dài vì có thể gây dung nạp và phụ thuộc thuốc.
  • Sử dụng trong thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả.
  • Không dùng cho phụ nữ mang thai. Chỉ dùng cho phụ nữ cho con bú khi thật cần thiết.
  • Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Xử trí quá liều

Đưa người bệnh đến cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng lịch.

Thông tin bổ sung về thành phần

Codeine:

Là một opioid có tác dụng giảm đau và giảm ho. Codeine ức chế hệ thần kinh trung ương, làm giảm cảm giác đau và ho. Tuy nhiên, codeine có thể gây nghiện và có nhiều tác dụng phụ.

Terpin Hydrat:

Là một loại thuốc long đờm, giúp làm loãng chất nhầy trong đường hô hấp, giúp làm dễ dàng việc ho và khạc đờm ra ngoài.

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Codeine là thuốc trị ho mãn tính hiệu quả và dung nạp tốt.
  • Liều dùng dễ nhớ, dễ thực hiện.
  • Dạng viên nén bao phim tiện dụng.
  • Sản xuất trong nhà máy đạt chuẩn GMP.

Nhược điểm:

  • Có thể gặp một số tác dụng phụ như buồn nôn, nôn, táo bón, đau đầu, chóng mặt…

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ