Tadalafil Stella 5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24571-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
5mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm

Video

Tadalafil Stella 5mg

Thông tin sản phẩm
Tên thuốc: Tadalafil Stella 5mg
Nhóm thuốc: Thuốc tiết niệu sinh dục
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Mỗi viên nén chứa Tadalafil 5mg và tá dược vừa đủ.

Thành phần hoạt chất

Tadalafil: Là một chất ức chế chọn lọc phosphodiesterase type 5 (PDE5). PDE5 là một loại enzyme có vai trò quan trọng trong cơ chế cương cứng ở nam giới. Bằng cách ức chế PDE5, Tadalafil giúp tăng nồng độ guanosine monophosphate vòng (cGMP) trong thể hang của dương vật, dẫn đến giãn mạch và tăng lưu lượng máu, từ đó hỗ trợ cương cứng.

Công dụng - Chỉ định

Tadalafil Stella 5mg được chỉ định để điều trị:

  • Rối loạn cương dương (RCD): Khó khăn trong việc đạt được hoặc duy trì sự cương cứng đủ để quan hệ tình dục.
  • Các triệu chứng của tăng sản lành tính tuyến tiền liệt (BPH): Các triệu chứng như tiểu khó, tiểu đêm nhiều lần.

Chống chỉ định

Không sử dụng Tadalafil Stella 5mg trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang sử dụng thuốc thuộc nhóm nitrat.
  • Bệnh lý tim mạch nghiêm trọng, tăng huyết áp không được kiểm soát.
  • Tiền sử bệnh thần kinh thị giác do thiếu máu cục bộ vùng trước không do nguyên nhân động mạch.
  • Đột quỵ trong vòng 6 tháng gần đây hoặc nhồi máu cơ tim trong vòng 9 ngày.
  • Dưới 18 tuổi.
  • Phụ nữ.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra:

Thường gặp:

  • Đau đầu
  • Đỏ bừng mặt
  • Đau lưng
  • Đau cơ
  • Tê mỏi chân tay
  • Đầy bụng, khó tiêu
  • Trào ngược dạ dày thực quản

Ít gặp:

  • Nhịp tim nhanh
  • Tăng huyết áp
  • Đánh trống ngực
  • Mờ mắt
  • Đau mắt
  • Ù tai
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Phát ban
  • Choáng váng

Hiếm gặp:

  • Khiếm khuyết tầm nhìn
  • Sưng mi mắt
  • Xung huyết kết mạc
  • Bệnh thần kinh thị giác
  • Tắc tĩnh mạch võng mạc
  • Mất thính lực đột ngột
  • Nhồi máu cơ tim
  • Đau thắt ngực
  • Loạn nhịp thất
  • Mày đay
  • Hội chứng Stevens-Johnson
  • Viêm da tróc vảy
  • Chứng cương dương vật kéo dài
  • Phù mặt

Tương tác thuốc

Tadalafil có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc ức chế CYP3A4 (như erythromycin, rifampicin, itraconazole): Có thể làm tăng sinh khả dụng của tadalafil.
  • Thuốc ức chế protease (như ritonavir): Có thể làm tăng nồng độ đỉnh, tăng mức độ hấp thu và nửa đời thải trừ của tadalafil.
  • Thuốc hạ huyết áp: Tăng nguy cơ tụt huyết áp.
  • Nitrat hữu cơ và dẫn chất nitric oxide: Tăng tác dụng hạ huyết áp.

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc và thực phẩm chức năng đang sử dụng.

Dược động học

Hấp thu: Tadalafil được hấp thu nhanh chóng sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 2 giờ. Khả năng hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Phân bố: Phân bố rộng rãi trong các mô, gắn kết với protein huyết tương khoảng 94%.

Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan chủ yếu qua enzym CYP3A4 thành dạng không hoạt động.

Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua phân, một phần nhỏ qua nước tiểu.

Dược lực học

Tadalafil là chất ức chế chọn lọc PDE5. Khi có kích thích tình dục, nó làm tăng nồng độ cGMP trong thể hang, dẫn đến giãn cơ trơn, tăng lưu lượng máu đến dương vật và hỗ trợ cương cứng.

Liều lượng và cách dùng

Rối loạn cương dương: Liều khuyến cáo ban đầu là 10mg (tương đương 2 viên 5mg), dùng trước khi quan hệ tình dục khoảng 30 phút. Liều có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng của từng người bệnh, tuy nhiên không quá 20mg/ngày.

Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt: Liều khuyến cáo là 5mg (1 viên), dùng một lần mỗi ngày.

Người cao tuổi và người suy thận nhẹ đến trung bình: Không cần điều chỉnh liều.

Người suy thận nặng: Liều tối đa là 5mg/ngày.

Người suy gan: Liều tối đa là 10mg/ngày.

Cách dùng: Uống nguyên viên với nước.

Lưu ý thận trọng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Không kết hợp với các thuốc điều trị rối loạn cương dương khác.
  • Chưa được đánh giá đầy đủ ở người dưới 18 tuổi.
  • Cần xem xét sức khỏe tim mạch trước khi sử dụng.
  • Không nên dùng cho những người được khuyên hạn chế sinh hoạt tình dục.
  • Thận trọng khi sử dụng cho người có bất thường về giải phẫu ở dương vật hoặc bị rối loạn võng mạc thoái hóa di truyền.

Xử lý quá liều

Nếu có dấu hiệu quá liều, cần liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến thời điểm dùng liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin tham khảo

Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ