Pracetam 400Mg Stella

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-22675-15
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Stellapharm

Video

Pracetam 400mg Stella

Thành phần

Thành phần chính: Piracetam 400mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thông tin về Piracetam

Piracetam là một dẫn xuất của axit γ-aminobutyric (GABA), một chất dẫn truyền thần kinh. Thuộc nhóm racetams, nó có tác dụng nootropic, tức là cải thiện chức năng nhận thức. Piracetam điều biến quá trình dẫn truyền thần kinh cholinergic, serotonergic, noradrenergic và glutamatergic bằng cách tăng mật độ thụ thể sau synap và/hoặc khôi phục chức năng của các thụ thể này thông qua việc ổn định tính lưu động của màng. Nó có đặc tính bảo vệ thần kinh và chống co giật, được ghi nhận hiệu quả trong các rối loạn nhận thức và sa sút trí tuệ, chóng mặt, rung giật cơ vỏ não, và chứng khó đọc. Piracetam cũng tác động lên hệ thống mạch máu, giảm sự kết dính của hồng cầu vào nội mạc mạch máu, cản trở co thắt mạch và tạo thuận lợi cho vi tuần hoàn.

Công dụng - Chỉ định

Pracetam 400mg Stella được chỉ định cho:

  • Điều trị chóng mặt.
  • Người lớn tuổi bị suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, thiếu tỉnh táo, rối loạn hành vi, thay đổi tính khí, suy giảm trí nhớ do nhồi máu não.
  • Điều trị nghiện rượu mạn tính.
  • Hỗ trợ điều trị rung giật cơ có nguyên nhân từ vỏ não.
  • Thiếu máu hồng cầu liềm.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh chóng sau khi uống, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 1 giờ (dạ dày rỗng). Sinh khả dụng tuyệt đối ≈ 100%.
  • Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 0.6L/kg. Phân bố vào hầu hết các mô (trừ mô mỡ), qua hàng rào máu não và nhau thai, thấm qua màng hồng cầu.
  • Chuyển hóa: Phần lớn đào thải dưới dạng không đổi, không có chuyển hóa chính.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua thận (90% liều dùng dưới dạng không chuyển hóa). Thời gian bán thải đường uống khoảng 5 giờ.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: 30 - 160 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần. Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào đối tượng và bệnh.

Ví dụ:

  • Người già điều trị chứng tâm thần thực thể: 1.2 - 2.4g/ngày.
  • Điều trị thiếu máu hồng cầu liềm: 160mg/kg/ngày, chia 4 lần.
  • Điều trị nghiện rượu: Liều ban đầu 12g/ngày, liều duy trì 2.4g/ngày.

Cách dùng: Uống với nước, nuốt nguyên viên. Uống liên tục và đúng theo chỉ định của bác sĩ. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi. Bệnh nhân suy thận cần hiệu chỉnh liều dựa trên độ thanh thải creatinin.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với piracetam, dẫn xuất pyrrolidone hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 20ml/phút).
  • Chảy máu não hoặc chứng múa giật Huntington.

Tác dụng phụ

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng
Thần kinh Nhức đầu, bồn chồn, dễ kích động, mất ngủ, ngủ gà Run, kích thích tình dục
Toàn thân Mệt mỏi Chóng mặt

Tương tác thuốc

  • Thuốc T3, T4: Có thể gây lú lẫn, dễ kích động, rối loạn giấc ngủ.
  • Warfarin: Làm tăng thời gian prothrombin.

Lưu ý - Thận trọng

  • Thận trọng ở bệnh nhân suy thận và người cao tuổi (theo dõi chức năng thận).
  • Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao, xuất huyết nặng, tiền sử tai biến mạch máu não xuất huyết, rối loạn cầm máu, đang dùng thuốc chống đông/chống kết tập tiểu cầu, hoặc đang phẫu thuật.
  • Không ngưng thuốc đột ngột ở bệnh nhân rung giật cơ (có thể gây động kinh).
  • Phụ nữ có thai: Không nên dùng vì thuốc qua nhau thai.
  • Mẹ cho con bú: Chưa có dữ liệu, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Quá liều - Quên liều

Quá liều: Xử trí bằng các biện pháp hỗ trợ. Thẩm tách máu không hiệu quả do thuốc liên kết mạnh với protein máu.

Quên liều: Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C.

Nhà sản xuất

Stellapharm

Số đăng ký: VD-22675-15

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Cải thiện chức năng điện não liên quan đến nhận thức (học tập, trí nhớ).
  • Có đặc tính bảo vệ thần kinh.
  • Tác dụng chống huyết khối, bảo vệ thần kinh và lưu biến.
  • Dung nạp tốt, ít tác dụng phụ.
  • Dạng viên nén bao phim dễ sử dụng.

Nhược điểm

  • Có thể gây một số tác dụng phụ.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai, dữ liệu an toàn trên mẹ cho con bú còn hạn chế.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ