Perindastad 2 Stella

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23361-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
2 stella
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 01 vỉ x 30 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Video

Perindastad 2 Stella: Thông tin chi tiết sản phẩm

Perindastad 2 Stella là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và các triệu chứng của suy tim. Thông tin chi tiết về sản phẩm được trình bày dưới đây:

1. Thành phần

Mỗi viên nén Perindastad 2 chứa:

  • Hoạt chất: Perindopril erbumine 2mg
  • Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

2. Công dụng - Chỉ định

Perindastad 2 được chỉ định để điều trị:

  • Tăng huyết áp
  • Triệu chứng suy tim
  • Bệnh mạch vành ổn định (giúp hạn chế biến cố tim mạch)

3. Chống chỉ định

Không sử dụng Perindastad 2 trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với các thành phần của Perindastad 2
  • Quá mẫn với các thuốc ức chế ACE khác
  • Tiền sử phù mạch do dùng thuốc ức chế ACE
  • Phụ nữ có thai và cho con bú

4. Tác dụng phụ

Tần suất Hệ cơ quan/Tổ chức Tác dụng phụ
Thường gặp Thần kinh Đau đầu, suy nhược, rối loạn tính khí và/hoặc giấc ngủ, chưa kiểm soát huyết áp khi bắt đầu.
Thường gặp Tiêu hóa Rối loạn tiêu hóa, rối loạn vị giác, chóng mặt và chuột rút.
Thường gặp Da Nổi mẫn cục bộ
Thường gặp Hô hấp Ho khan (kiểu kích ứng)
Ít gặp Máu Hemoglobin giảm nhẹ khi bắt đầu điều trị
Ít gặp Sinh hóa Tăng Kali máu, tăng urê và creatinin máu (hồi phục được).
Ít gặp Khác Bất lực, khô miệng.
Hiếm gặp Khác Phù mạch

5. Tương tác thuốc

Perindastad 2 có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc lợi tiểu: Có thể gây hạ huyết áp khi phối hợp.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc bổ sung kali, muối kali: Làm tăng lượng kali trong huyết thanh.
  • Lithium: Tăng khả năng ngộ độc lithium vì tăng nồng độ lithium trong máu.
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID), corticoid, tetracosactide: Giảm hiệu quả của perindopril.
  • Thuốc an thần kinh và thuốc chống trầm cảm (giống imipramine): Tăng khả năng hạ huyết áp tư thế đứng.
  • Thuốc trị đái tháo đường: Tăng hiệu quả hạ đường huyết.

6. Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được hiệu chỉnh tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân và chỉ định của bác sĩ. Thông tin liều dùng tham khảo:

Trường hợp Đối tượng Liều dùng
Tăng huyết áp Khuyến cáo Khởi đầu: 2 viên/lần/ngày. Có thể tăng lên 4 viên/lần/ngày sau 1 tháng nếu cần.
Tăng huyết áp Người cao tuổi Khởi đầu: 1 viên/lần/ngày. Có thể tăng lên 2 viên/lần/ngày sau 1 tháng. Có thể tăng lên 4 viên nếu cần.
Triệu chứng suy tim Khuyến cáo Khởi đầu: 1 viên/lần/ngày. Có thể tăng lên 2 viên sau ít nhất 2 tuần.
Bệnh động mạch vành ổn định Khuyến cáo Khởi đầu: 2 viên/lần/ngày trong 2 tuần, sau đó tăng lên 4 viên/lần/ngày.
Bệnh động mạch vành ổn định Người cao tuổi Khởi đầu: 1 viên/lần/ngày trong 1 tuần, tăng lên 2 viên/lần/ngày vào tuần tiếp theo. Có thể tăng lên 4 viên tùy từng người.
Suy thận Độ thanh thải creatinin 30-60 ml/phút 1 viên/ngày
Suy thận Độ thanh thải creatinin 15-30 ml/phút 1 viên cách ngày
Suy thận Người thẩm phân máu 1 viên vào ngày thẩm tách, nên dùng sau thẩm tách

Cách dùng: Uống Perindastad 2 trước bữa ăn sáng.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Perindastad 2 là thuốc kê đơn. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Có thể gây hạ huyết áp, đặc biệt ở người giảm thể tích, người tiêu chảy, người suy tim sung huyết, thiếu máu tim, thiếu máu cục bộ.
  • Có thể ảnh hưởng đến thận, gây suy thận, thậm chí tử vong ở người nhạy cảm.
  • Có thể gây tăng kali máu, nhất là ở người tiểu đường, suy thận hoặc sử dụng các thuốc tăng kali máu.
  • Có thể gây ho khan, ho dai dẳng (thường hết khi ngừng thuốc).
  • Có thể gây tụt huyết áp trong phẫu thuật hoặc gây mê.

8. Xử lý quá liều

Triệu chứng: Tụt huyết áp.

Xử trí: Ngừng uống thuốc. Điều trị nâng đỡ và điều trị triệu chứng.

9. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

10. Thông tin về Perindopril

Perindopril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). ACE là enzyme tham gia quá trình chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II, một chất gây co mạch làm tăng huyết áp. Perindopril ức chế ACE, làm giảm nồng độ angiotensin II, tăng hoạt tính của renin và giảm tiết aldosteron, dẫn đến hạ huyết áp. Perindopril là dạng tiền chất, được hấp thu qua đường tiêu hóa và chuyển hóa ở gan thành dạng hoạt tính perindoprilat. Perindoprilat được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu.

11. Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-23361-15

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 30 viên

12. Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ