Nebivolol Stella 5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23344-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
5mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm

Video

Nebivolol Stella 5mg

Thông tin sản phẩm

Thành phần Mỗi viên thuốc Nebivolol Stella 5mg chứa:
  • Nebivolol 5mg
  • Tá dược: Povidon K30, Lactose monohydrat, Colloidal silica khan,…
Dạng bào chế Viên nén
Số đăng ký VD-23344-15
Nhà sản xuất Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm
Đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên

Công dụng - Chỉ định

Thuốc Nebivolol Stella 5mg được chỉ định cho người lớn trong điều trị tăng huyết áp.

Liều dùng - Cách dùng

Người lớn: 1 viên/ngày.

Người suy giảm chức năng thận: ½ viên/ngày, có thể tăng lên 1 viên/ngày.

Người >65 tuổi: ½ viên/ngày, có thể tăng lên 1 viên/ngày.

Thuốc nên uống cùng thời điểm, với nước. Hiệu quả rõ rệt sau 1-2 tuần, tối ưu sau 4 tuần.

Chống chỉ định

  • Suy tim cấp tính
  • Nhạy cảm với thuốc
  • Nhiễm acid chuyển hóa
  • Sốc tim
  • Suy giảm chức năng gan nặng
  • Blốc tim độ hai, ba
  • Thiếu hụt chức năng gan nặng
  • Nhịp tim chậm (< 50-55 nhịp/phút)
  • Tiền sử co thắt phế quản
  • Rối loạn tuần hoàn ngoại vi nặng
  • Hen phế quản
  • Hội chứng suy nút xoang
  • Hạ huyết áp
  • U tủy thượng thận

Tác dụng phụ

Hệ thần kinh Toàn thân Tiêu hóa Hô hấp Khác
Nhức đầu, choáng váng Mệt mỏi Buồn nôn, tiêu chảy, táo bón Khó thở Dị cảm, phù

Tương tác thuốc

Lưu ý: Danh sách tương tác thuốc dưới đây không đầy đủ. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng Nebivolol Stella 5mg cùng với các thuốc khác.

  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm I, III: Có thể tăng tác dụng lên thời gian dẫn truyền nhĩ thất, gây blốc nhĩ thất, hạ huyết áp quá mức.
  • Thuốc chẹn kênh calci (Diltiazem, Verapamil): Tăng nguy cơ blốc nhĩ thất, hạ huyết áp quá mức.
  • Thuốc hạ huyết áp tác động lên trung ương: Tăng nguy cơ hạ huyết áp dội ngược khi ngừng đột ngột, làm tình trạng suy tim xấu đi.
  • Thuốc gây mê bay hơi dẫn xuất halogen: Tăng nguy cơ hạ huyết áp.
  • Glycosid digitalis: Tăng thời gian dẫn truyền nhĩ thất.
  • Thuốc chẹn calci nhóm dihydropyridin: Tăng nguy cơ hạ huyết áp.
  • Thuốc chống trầm cảm, thuốc an thần: Tăng tác dụng hạ huyết áp của Nebivolol.
  • Thuốc cường giao cảm: Trung hòa tác dụng của Nebivolol.
  • Nicardipine: Tăng nhẹ nồng độ cả hai thuốc.
  • Cimetidin (thuốc kháng histamin H2): Tăng nồng độ huyết tương Nebivolol.
  • Thuốc ức chế enzym CYP2D6: Tăng nồng độ huyết tương Nebivolol.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Rối loạn tuần hoàn ngoại biên: Có thể làm nặng hơn các rối loạn đang gặp phải.
  • Bệnh tim mạch:
    • Thiếu máu cơ tim: Ngừng thuốc cần giảm liều từ từ (1-2 tuần). Khi dùng thuốc thay thế để ngừa đau thắt ngực, cần bắt đầu cùng thời điểm.
    • Suy tim sung huyết: Không dùng.
    • Chậm nhịp tim: Giảm liều khi nhịp tim < 50-55 nhịp/phút.
    • Blốc tim độ 1: Nebivolol có tác động âm tính.
    • Tắc nghẽn phổi mạn tính: Nguy cơ co thắt hô hấp tăng.
    • Đau thắt ngực Prinzmetal: Cơn đau thắt ngực có thể gia tăng thời gian và tần suất.
  • Phẫu thuật: Ngừng thuốc ít nhất 24 giờ trước khi phẫu thuật nếu cần. Để giảm nguy cơ loạn nhịp có thể tiếp tục dùng thuốc khi đặt nội khí quản hoặc gây mê.
  • Không dung nạp lactose: Thuốc chứa lactose, không dùng cho người thiếu hụt enzym lactase, không dung nạp galactose, kém hấp thu glucose-galactose.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng trừ khi thật sự cần thiết và cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích-nguy cơ. Nebivolol có thể đi vào sữa mẹ (ở động vật), không nên dùng cho phụ nữ cho con bú.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Hạ huyết áp, suy tim cấp tính, nhịp tim chậm, co thắt phế quản.

Xử trí: Giám sát chặt chẽ, hô hấp nhân tạo, ngăn ngừa hấp thu thuốc (dùng than hoạt tính, rửa dạ dày, thuốc nhuận tràng), dùng thuốc đối kháng (methylatropin/atropin cho nhịp tim chậm, phản ứng phó giao cảm; isoprenalin hydroclorid, dobutamin, dopamin, isoprenalin cho sốc, hạ huyết áp; glucagon). Có thể cần máy điều hòa nhịp tim.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin hoạt chất Nebivolol

Dược lực học

Nebivolol là thuốc đối kháng adrenergic beta-1 chọn lọc. Nó phong tỏa thụ thể beta-1 và cũng tác động lên nội mô mạch máu bằng cách kích thích enzym tổng hợp oxit nitric (NO), gây ra sự giãn mạch. Nebivolol kích thích sản xuất NO synthase từ nội mô thông qua chất chủ vận beta-3 dẫn đến giảm sức cản mạch máu toàn thân. Ở liều thấp (≤10mg) và ở những bệnh nhân có chất chuyển hóa mạnh, Nebivolol có tác dụng chọn lọc beta-1. Ở liều cao hơn và ở những bệnh nhân có khả năng chuyển hóa kém, Nebivolol mất tính chọn lọc và chặn cả thụ thể beta-1 và beta-2.

Dược động học

Hấp thu: Nhanh chóng khi uống, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Sinh khả dụng khoảng 12%.

Phân bố: Gắn kết mạnh với protein huyết tương (97,9% - 98,1%).

Chuyển hóa: Chuyển hóa thành chất chuyển hóa hydroxyl hoạt tính và các glucuronid.

Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 10 giờ (dài hơn ở người chuyển hóa chậm). Đào thải qua nước tiểu và phân (38% và 48% sau 1 tuần).

Ưu điểm

  • Giá phải chăng.
  • Viên dễ nuốt, nhỏ gọn, dùng tiện lợi.
  • Hiệu quả tốt để hạ huyết áp.
  • Chất lượng đảm bảo, sản xuất theo tiêu chuẩn GMP-WHO.
  • Tác dụng giãn mạch có lợi cho tim mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp.

Nhược điểm

  • Nhiều người không dùng được (do chống chỉ định).
  • Có thể gặp tác dụng phụ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ