Mestad 500
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Mestad 500
Thông tin sản phẩm
Mestad 500 là thuốc trị ký sinh trùng đường ruột, được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiễm giun.
Thành phần
Hoạt chất | Mebendazol 500mg |
---|---|
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén nhai.
Công dụng
Mestad 500 được sử dụng trong điều trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun sau:
- Giun tóc (Trichuris trichiura)
- Giun đũa (Ascaris lumbricoides)
- Giun kim (Enterobius vermicularis)
- Capillaria philippinensis
- Giun móc (Necator americanus, Ancylostoma duodenale)
Thuốc cũng có hiệu quả trên một số loại giun khác như: Onchocerca volvulus, Mansonella perstans, Trichinella spiralis, Trichostrongylus, ấu trùng giun di chuyển trong nội tạng (do Toxocara canis và T.cati), và Dracunculus medinensis.
Chỉ định
Điều trị nhiễm trùng đường ruột do một hoặc nhiều loại giun như đã liệt kê ở mục Công dụng.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với mebendazol.
- Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu.
- Bệnh nhân suy gan nặng.
Tác dụng phụ
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Ít gặp | Tiêu chảy, đau bụng, chóng mặt |
Hiếm gặp | Ngoại ban, phù mạch, mày đay, co giật |
Tương tác thuốc
Thuốc tương tác | Tác động |
---|---|
Cimetidin | Tăng nồng độ mebendazol trong huyết tương |
Phenytoin hoặc carbamazepin | Giảm nồng độ mebendazol trong huyết tương |
Dược lực học
Mebendazol là dẫn chất benzimidazol carbamat có phổ chống giun sán rộng. Thuốc ức chế sự hấp thu glucose và chất dinh dưỡng của giun, dẫn đến cạn kiệt nguồn glycogen và phá hủy các vi quản trong tế bào ruột của giun sán, gây ra sự chết của giun.
Dược động học
- Sinh khả dụng đường uống < 20%, tăng lên nếu dùng cùng thức ăn giàu chất béo.
- Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được trong khoảng 4 giờ.
- Thể tích phân bố xấp xỉ 1,2 lít/kg.
- Gắn với protein huyết tương khoảng 95%.
- Chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa hydroxy và amino hóa không còn hoạt tính.
- Nửa đời thải trừ khoảng 1 giờ.
- Bài tiết chủ yếu qua phân, một phần nhỏ qua nước tiểu.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng: Nhai và nuốt hoặc nghiền nhỏ trộn với thức ăn.
Liều dùng: (cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi)
Trường hợp | Liều dùng |
---|---|
Nhiễm giun móc, giun đũa, giun tóc hoặc hỗn hợp nhiều loại giun | 1 viên duy nhất, lặp lại sau 14 ngày. |
Nang sán | 40mg/kg/ngày, thời gian điều trị 1-6 tháng (theo chỉ định của bác sĩ) |
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Theo dõi chặt chẽ công thức máu và chức năng gan khi dùng liều cao. Bệnh nhân suy gan không nên dùng liều cao.
- Phụ nữ mang thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu cần thận trọng. Cần cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng.
- Phụ nữ cho con bú cần thận trọng vì chưa rõ mebendazol có bài tiết vào sữa mẹ hay không.
- Giữ vệ sinh sạch sẽ để tránh tái nhiễm.
- Có thể gây chóng mặt, thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Rối loạn tiêu hóa.
Xử trí: Gây nôn, tẩy, dùng than hoạt tính. Liên hệ ngay với bác sĩ hoặc cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc.
Thông tin thêm về Mebendazol
Mebendazol hấp thu kém ở đường tiêu hóa (sinh khả dụng < 20%). Là thuốc hiệu quả trong điều trị nhiễm ký sinh trùng đường ruột với ít tác dụng phụ. Hiệu quả như nhau trong nhiễm giun sán nhẹ và nặng.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-34908-20 (nếu có)
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này