Lostad Hct 50/12.5
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Lostad HCT 50/12.5
Thuốc Hạ Huyết Áp
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Losartan kali | 50mg |
Hydrochlorothiazide | 12.5mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2. Công dụng - Chỉ định
Lostad HCT 50/12.5 được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Đây là thuốc phối hợp cố định Losartan/Hydrochlorothiazide, không được chỉ định trong khởi đầu điều trị tăng huyết áp, trừ trường hợp bệnh nặng, cần kiểm soát huyết áp nhanh chóng và lợi ích của thuốc được xem là vượt xa nguy cơ có thể gặp phải.
Thuốc cũng được sử dụng để giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm phì đại tâm thất trái. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng các bằng chứng lâm sàng cho thấy Losartan/Hydrochlorothiazide không có hiệu quả dự phòng đột quỵ đối với người da đen.
3. Liều lượng và cách dùng
Liều khuyến cáo: 1 viên/lần x 1 lần/ngày.
Nếu không đạt mục tiêu kiểm soát huyết áp ở liều ban đầu, có thể tăng liều lên 2 viên/lần, dùng 1 lần duy nhất trong ngày. Huyết áp thường ổn định sau 3-4 tuần điều trị.
Không cần hiệu chỉnh liều ở người cao tuổi, bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa.
Chống chỉ định ở bệnh nhân suy thận nặng (Clcr < 30 mL/phút), đang thẩm phân máu và bệnh nhân suy gan.
Uống nguyên viên với một cốc nước đầy, có thể uống trước hoặc trong bữa ăn.
4. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với losartan, hydrochlorothiazide hoặc bất kỳ tá dược nào.
- Tiền sử dị ứng với các thuốc sulfamid hạ huyết áp khác.
- Suy thận nặng, đang thẩm phân máu, vô niệu.
- Suy gan.
5. Tác dụng phụ
Hầu hết các tác dụng phụ đều nhẹ và thoáng qua, tự khỏi và không cần ngừng thuốc. Các tác dụng phụ khi dùng phối hợp và đơn trị liệu là tương tự nhau.
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Huyết học và bạch huyết | Thường gặp: Giảm Kali huyết, giảm nhẹ thể tích huyết cầu và hemoglobin. Ít gặp: Thiếu máu, ban xuất huyết, vết bầm, tan máu; tăng nhẹ urê và creatinin huyết tương; Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, tụt tiểu cầu |
Hệ miễn dịch | Sốc phản vệ, phù mạch, phù mặt, môi, lưỡi hoặc họng |
Hệ chuyển hóa và dinh dưỡng | Biếng ăn, tăng đường huyết, tăng axit uric máu, giảm natri và kali máu |
Hệ thần kinh | Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt. Ít gặp: Tính nóng nảy, cảm giác khác thường, bệnh thần kinh ngoại biên, đau nửa đầu, ngất |
Hệ tâm thần | Thường gặp: Mất ngủ. Ít gặp: Lo lắng, rối loạn lo âu/hoảng loạn, lú lẫn, phiền muộn, mơ bất thường, rối loạn giấc ngủ, ngái ngủ, suy giảm trí nhớ |
Mắt | Ít gặp: Nhìn mờ, nhức/rát mắt, viêm kết mạc, giảm thị lực cấp/thoáng qua, chứng nhìn thấy màu vàng |
Hệ tim mạch | Ít gặp: Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đau xương ức, đau thắt ngực, chẹn tâm nhĩ thất (AV) độ 2, tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim, trống ngực, loạn nhịp tim |
Hệ hô hấp | Thường gặp: Ho, nhiễm trùng đường hô hấp trên, xung huyết mũi, viêm xoang, rối loạn xoang. Ít gặp: Khó chịu trong hầu, viêm họng, viêm thanh quản, khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, xung huyết đường hô hấp, suy đường hô hấp |
Hệ tiêu hóa | Thường gặp: Đau bụng, buồn nôn, ỉa chảy, khó tiêu. Ít gặp: Táo bón, nhức răng, khô miệng, đầy hơi, viêm dạ dày, buồn nôn và nôn, viêm tuyến nước bọt |
Hệ gan mật | Ít gặp: Bệnh vàng da, viêm tuyến tụy. Rất hiếm gặp: Tăng men gan và bilirubin. Không biết: Chức năng gan bất thường |
Da và mô dưới da | Ít gặp: Rụng tóc, viêm da, khô da, ban đỏ, ửng đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, da nổi mụn, mày đay, ra mồ hôi, hoại tử biểu bì |
Hệ cơ xương | Thường gặp: Co cơ, đau lưng, đau chân, đau cơ. Ít gặp: Đau cánh tay, sưng khớp, đau đầu gối, đau cơ xương, đau bả vai, đau khớp, cứng khớp, viêm khớp, lao khớp xương, đau sợi cơ, nhược cơ, chuột rút |
Hệ tiết niệu | Ít gặp: Tiểu đêm, tiểu tiện nhiều lần, viêm đường tiểu, Glucose niệu, rối loạn chức năng thận, viêm thận kẽ, suy thận |
Hệ sinh sản | Ít gặp: Giảm ham muốn, liệt dương |
Các rối loạn tổng quát | Đau ngực, phù/sưng, mệt mỏi, sốt, suy nhược |
6. Tương tác thuốc
Xem chi tiết bảng tương tác thuốc (dữ liệu từ Gemini và tài liệu tham khảo).
Thành phần | Thuốc/xét nghiệm tương tác | Tương tác |
---|---|---|
Losartan | Rifampin, fluconazol | Giảm hoạt tính của các chất chuyển hóa Rifampin, fluconazol |
Losartan | Thuốc lợi niệu giữ kali (spironolacton, triamteren, amilorid) | Tăng nồng độ kali máu |
Losartan | Muối lithium | Tăng tích lũy, gây độc tính lithium |
Losartan | Thuốc NSAIDs | Giảm hiệu quả hạ huyết áp |
Hydrochlorothiazide | Alcohol, barbiturat, các thuốc gây nghiện | Hạ huyết áp tư thế đứng theo liều dùng |
Hydrochlorothiazide | Thuốc điều trị tiểu đường (bao gồm cả insulin) | Hạ đường huyết |
Hydrochlorothiazide | Cholestyramin, Nhựa colestipol | Giảm hấp thu của hydrochlorothiazide |
Hydrochlorothiazide | Corticoid, ACTH | Làm mất điện giải, hạ natri, kali máu |
Hydrochlorothiazide | Thuốc amin gây co mạch | Giảm đáp ứng co mạch |
Hydrochlorothiazide | Thuốc giãn cơ không khử cực (tubocurarin) | Tăng hiệu quả giãn cơ |
Hydrochlorothiazide | Lithium | Gây độc tính do tích lũy Lithium |
Hydrochlorothiazide | Thuốc NSAID | Giảm hiệu quả của Hydrochlorothiazide |
Hydrochlorothiazide | Các thuốc trị tăng huyết áp khác | Hiệp đồng tăng tác dụng hạ áp |
Hydrochlorothiazide | Xét nghiệm chức năng tuyến cận giáp | Tăng calci huyết gây dương tính giả |
7. Lưu ý khi sử dụng
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Theo dõi định kỳ điện giải trong huyết thanh và nước tiểu, đặc biệt ở người mất nước hoặc có yếu tố gây hạ huyết áp.
- Thận trọng ở người hẹp động mạch một hoặc cả hai bên.
- Không dùng chung với thuốc lợi tiểu giữ Kali.
- Ở bệnh nhân tiểu đường, cần hiệu chỉnh thuốc hạ đường huyết vì thuốc có thể làm tăng đường huyết.
- Cẩn trọng ở người có triglycerid và cholesterol trung bình đến cao, theo dõi lipid máu.
- Thận trọng ở bệnh nhân Lupus ban đỏ vì thuốc có thể làm nặng thêm bệnh.
- Thận trọng với phản ứng dị ứng trên da và toàn thân, đặc biệt ở người có cơ địa dị ứng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Ngừng sử dụng thuốc nếu phát hiện hoặc nghi ngờ có thai, đặc biệt trước tháng thứ 3 của thai kỳ do nguy cơ gây vàng da, giảm tiểu cầu bẩm sinh ở trẻ. Không nên dùng thuốc khi cho con bú.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo.
7.4 Xử trí khi quá liều
Biểu hiện: Hạ huyết áp, rối loạn nhịp tim, rối loạn cân bằng nước và điện giải (mất nước, giảm natri, kali, clo máu).
Xử trí: Loại bỏ nguyên nhân, điều trị triệu chứng và phục hồi thể trạng (phục hồi huyết áp, truyền máu, bù nước và điện giải...). Losartan và hydrochlorothiazid không bị loại bỏ bằng thẩm phân.
7.5 Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.
8. Dược lực học
Nhóm điều trị: Chất đối kháng angiotensin II và lợi niệu thiazid. Mã ATC: C09DA01
Losartan: Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB), hạ huyết áp bằng cách gắn cạnh tranh và thuận nghịch trên thụ thể AT1, bất hoạt angiotensin II và ức chế phản ứng co mạch.
Hydrochlorothiazide: Thuốc lợi niệu nhóm thiazid, giảm tái hấp thu natri ở ống lượn xa của cầu thận, giảm áp lực ngoại vi và tăng thể tích tuần hoàn, giảm huyết áp. Kết hợp losartan và hydrochlorothiazide cho tác dụng hiệp đồng, giảm huyết áp mạnh hơn và lâu hơn so với dùng riêng lẻ.
9. Dược động học
Losartan: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, chuyển hóa ở gan. Sinh khả dụng đường uống khoảng 33%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong máu là 1 giờ (losartan) và 3-4 giờ (axit carboxylic). Thức ăn không ảnh hưởng đến dược động học. Độ thanh thải chủ yếu qua thận.
Hydrochlorothiazide: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Không bị chuyển hóa, đào thải chủ yếu qua thận. Nửa đời thải trừ là 5.6-14.8 giờ.
10. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
(Thêm thông tin chi tiết về Losartan và Hydrochlorothiazide nếu có đủ dữ liệu từ Gemini và tài liệu tham khảo)
11. Ưu điểm và nhược điểm
(Xem phần Ưu điểm và Nhược điểm trong tài liệu tham khảo)
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này