Lostad Hct 50/12.5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24567-16
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm

Video

Lostad HCT 50/12.5

Thuốc Hạ Huyết Áp

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Losartan kali 50mg
Hydrochlorothiazide 12.5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Công dụng - Chỉ định

Lostad HCT 50/12.5 được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Đây là thuốc phối hợp cố định Losartan/Hydrochlorothiazide, không được chỉ định trong khởi đầu điều trị tăng huyết áp, trừ trường hợp bệnh nặng, cần kiểm soát huyết áp nhanh chóng và lợi ích của thuốc được xem là vượt xa nguy cơ có thể gặp phải.

Thuốc cũng được sử dụng để giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm phì đại tâm thất trái. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng các bằng chứng lâm sàng cho thấy Losartan/Hydrochlorothiazide không có hiệu quả dự phòng đột quỵ đối với người da đen.

3. Liều lượng và cách dùng

Liều khuyến cáo: 1 viên/lần x 1 lần/ngày.

Nếu không đạt mục tiêu kiểm soát huyết áp ở liều ban đầu, có thể tăng liều lên 2 viên/lần, dùng 1 lần duy nhất trong ngày. Huyết áp thường ổn định sau 3-4 tuần điều trị.

Không cần hiệu chỉnh liều ở người cao tuổi, bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa.

Chống chỉ định ở bệnh nhân suy thận nặng (Clcr < 30 mL/phút), đang thẩm phân máu và bệnh nhân suy gan.

Uống nguyên viên với một cốc nước đầy, có thể uống trước hoặc trong bữa ăn.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với losartan, hydrochlorothiazide hoặc bất kỳ tá dược nào.
  • Tiền sử dị ứng với các thuốc sulfamid hạ huyết áp khác.
  • Suy thận nặng, đang thẩm phân máu, vô niệu.
  • Suy gan.

5. Tác dụng phụ

Hầu hết các tác dụng phụ đều nhẹ và thoáng qua, tự khỏi và không cần ngừng thuốc. Các tác dụng phụ khi dùng phối hợp và đơn trị liệu là tương tự nhau.

Hệ cơ quan Tác dụng phụ
Huyết học và bạch huyết Thường gặp: Giảm Kali huyết, giảm nhẹ thể tích huyết cầu và hemoglobin. Ít gặp: Thiếu máu, ban xuất huyết, vết bầm, tan máu; tăng nhẹ urê và creatinin huyết tương; Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, tụt tiểu cầu
Hệ miễn dịch Sốc phản vệ, phù mạch, phù mặt, môi, lưỡi hoặc họng
Hệ chuyển hóa và dinh dưỡng Biếng ăn, tăng đường huyết, tăng axit uric máu, giảm natri và kali máu
Hệ thần kinh Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt. Ít gặp: Tính nóng nảy, cảm giác khác thường, bệnh thần kinh ngoại biên, đau nửa đầu, ngất
Hệ tâm thần Thường gặp: Mất ngủ. Ít gặp: Lo lắng, rối loạn lo âu/hoảng loạn, lú lẫn, phiền muộn, mơ bất thường, rối loạn giấc ngủ, ngái ngủ, suy giảm trí nhớ
Mắt Ít gặp: Nhìn mờ, nhức/rát mắt, viêm kết mạc, giảm thị lực cấp/thoáng qua, chứng nhìn thấy màu vàng
Hệ tim mạch Ít gặp: Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đau xương ức, đau thắt ngực, chẹn tâm nhĩ thất (AV) độ 2, tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim, trống ngực, loạn nhịp tim
Hệ hô hấp Thường gặp: Ho, nhiễm trùng đường hô hấp trên, xung huyết mũi, viêm xoang, rối loạn xoang. Ít gặp: Khó chịu trong hầu, viêm họng, viêm thanh quản, khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, xung huyết đường hô hấp, suy đường hô hấp
Hệ tiêu hóa Thường gặp: Đau bụng, buồn nôn, ỉa chảy, khó tiêu. Ít gặp: Táo bón, nhức răng, khô miệng, đầy hơi, viêm dạ dày, buồn nôn và nôn, viêm tuyến nước bọt
Hệ gan mật Ít gặp: Bệnh vàng da, viêm tuyến tụy. Rất hiếm gặp: Tăng men gan và bilirubin. Không biết: Chức năng gan bất thường
Da và mô dưới da Ít gặp: Rụng tóc, viêm da, khô da, ban đỏ, ửng đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, da nổi mụn, mày đay, ra mồ hôi, hoại tử biểu bì
Hệ cơ xương Thường gặp: Co cơ, đau lưng, đau chân, đau cơ. Ít gặp: Đau cánh tay, sưng khớp, đau đầu gối, đau cơ xương, đau bả vai, đau khớp, cứng khớp, viêm khớp, lao khớp xương, đau sợi cơ, nhược cơ, chuột rút
Hệ tiết niệu Ít gặp: Tiểu đêm, tiểu tiện nhiều lần, viêm đường tiểu, Glucose niệu, rối loạn chức năng thận, viêm thận kẽ, suy thận
Hệ sinh sản Ít gặp: Giảm ham muốn, liệt dương
Các rối loạn tổng quát Đau ngực, phù/sưng, mệt mỏi, sốt, suy nhược

6. Tương tác thuốc

Xem chi tiết bảng tương tác thuốc (dữ liệu từ Gemini và tài liệu tham khảo).

Thành phần Thuốc/xét nghiệm tương tác Tương tác
Losartan Rifampin, fluconazol Giảm hoạt tính của các chất chuyển hóa Rifampin, fluconazol
Losartan Thuốc lợi niệu giữ kali (spironolacton, triamteren, amilorid) Tăng nồng độ kali máu
Losartan Muối lithium Tăng tích lũy, gây độc tính lithium
Losartan Thuốc NSAIDs Giảm hiệu quả hạ huyết áp
Hydrochlorothiazide Alcohol, barbiturat, các thuốc gây nghiện Hạ huyết áp tư thế đứng theo liều dùng
Hydrochlorothiazide Thuốc điều trị tiểu đường (bao gồm cả insulin) Hạ đường huyết
Hydrochlorothiazide Cholestyramin, Nhựa colestipol Giảm hấp thu của hydrochlorothiazide
Hydrochlorothiazide Corticoid, ACTH Làm mất điện giải, hạ natri, kali máu
Hydrochlorothiazide Thuốc amin gây co mạch Giảm đáp ứng co mạch
Hydrochlorothiazide Thuốc giãn cơ không khử cực (tubocurarin) Tăng hiệu quả giãn cơ
Hydrochlorothiazide Lithium Gây độc tính do tích lũy Lithium
Hydrochlorothiazide Thuốc NSAID Giảm hiệu quả của Hydrochlorothiazide
Hydrochlorothiazide Các thuốc trị tăng huyết áp khác Hiệp đồng tăng tác dụng hạ áp
Hydrochlorothiazide Xét nghiệm chức năng tuyến cận giáp Tăng calci huyết gây dương tính giả

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Theo dõi định kỳ điện giải trong huyết thanh và nước tiểu, đặc biệt ở người mất nước hoặc có yếu tố gây hạ huyết áp.
  • Thận trọng ở người hẹp động mạch một hoặc cả hai bên.
  • Không dùng chung với thuốc lợi tiểu giữ Kali.
  • Ở bệnh nhân tiểu đường, cần hiệu chỉnh thuốc hạ đường huyết vì thuốc có thể làm tăng đường huyết.
  • Cẩn trọng ở người có triglycerid và cholesterol trung bình đến cao, theo dõi lipid máu.
  • Thận trọng ở bệnh nhân Lupus ban đỏ vì thuốc có thể làm nặng thêm bệnh.
  • Thận trọng với phản ứng dị ứng trên da và toàn thân, đặc biệt ở người có cơ địa dị ứng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Ngừng sử dụng thuốc nếu phát hiện hoặc nghi ngờ có thai, đặc biệt trước tháng thứ 3 của thai kỳ do nguy cơ gây vàng da, giảm tiểu cầu bẩm sinh ở trẻ. Không nên dùng thuốc khi cho con bú.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo.

7.4 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện: Hạ huyết áp, rối loạn nhịp tim, rối loạn cân bằng nước và điện giải (mất nước, giảm natri, kali, clo máu).

Xử trí: Loại bỏ nguyên nhân, điều trị triệu chứng và phục hồi thể trạng (phục hồi huyết áp, truyền máu, bù nước và điện giải...). Losartan và hydrochlorothiazid không bị loại bỏ bằng thẩm phân.

7.5 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Dược lực học

Nhóm điều trị: Chất đối kháng angiotensin II và lợi niệu thiazid. Mã ATC: C09DA01

Losartan: Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB), hạ huyết áp bằng cách gắn cạnh tranh và thuận nghịch trên thụ thể AT1, bất hoạt angiotensin II và ức chế phản ứng co mạch.

Hydrochlorothiazide: Thuốc lợi niệu nhóm thiazid, giảm tái hấp thu natri ở ống lượn xa của cầu thận, giảm áp lực ngoại vi và tăng thể tích tuần hoàn, giảm huyết áp. Kết hợp losartan và hydrochlorothiazide cho tác dụng hiệp đồng, giảm huyết áp mạnh hơn và lâu hơn so với dùng riêng lẻ.

9. Dược động học

Losartan: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, chuyển hóa ở gan. Sinh khả dụng đường uống khoảng 33%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong máu là 1 giờ (losartan) và 3-4 giờ (axit carboxylic). Thức ăn không ảnh hưởng đến dược động học. Độ thanh thải chủ yếu qua thận.

Hydrochlorothiazide: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Không bị chuyển hóa, đào thải chủ yếu qua thận. Nửa đời thải trừ là 5.6-14.8 giờ.

10. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

(Thêm thông tin chi tiết về Losartan và Hydrochlorothiazide nếu có đủ dữ liệu từ Gemini và tài liệu tham khảo)

11. Ưu điểm và nhược điểm

(Xem phần Ưu điểm và Nhược điểm trong tài liệu tham khảo)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ