Koact 1.2
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Koact 1.2g
Thuốc kháng sinh
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng/lọ |
---|---|
Amoxicillin | 1000 mg |
Acid Clavulanic | 200 mg |
Dạng bào chế: Bột pha tiêm
2. Tác dụng - Chỉ định
2.1 Tác dụng của thuốc Koact 1.2g
2.1.1 Dược lực học
Amoxicillin ức chế cạnh tranh các protein gắn với penicillin, làm tăng điều hòa các enzyme tự phân và ức chế tổng hợp thành tế bào. Amoxicillin tác dụng kéo dài, thường được chỉ định sử dụng 2 lần/ngày. Có phạm vi điều trị rộng vì quá liều nhẹ không liên quan đến độc tính.
Axit clavulanic làm bất hoạt một số enzyme beta-lactamase do vi khuẩn gây ra, ngăn chặn sự phá hủy amoxicillin. Điều này giúp điều trị nhiều loại bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn kháng amoxicillin mà không cần bổ sung axit clavulanic.
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Amoxicillin và Acid Clavulanic hấp thu tốt qua đường uống, đạt nồng độ tối đa sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin là 90%, của Acid clavulanic là 75%.
Phân bố: Liên kết với protein huyết tương thấp (khoảng 20%). Phân bố rộng rãi vào các mô. Qua được nhau thai và một phần nhỏ qua sữa mẹ. Ít đi vào dịch não tủy.
Chuyển hóa: Amoxicillin được chuyển hóa một phần thành Acid penicilloic (khoảng 20%).
Thải trừ: Thời gian bán thải của Amoxicillin là khoảng 1-2 giờ, của Acid Clavulanic là 1 giờ. Khoảng 55-70% Amoxicillin và 30-40% Acid clavulanic được thải trừ qua thận ở dạng còn hoạt tính. Probenecid kéo dài thời gian bán thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến Acid Clavulanic.
2.2 Chỉ định
Koact 1.2g được chỉ định trong các trường hợp:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm mũi, viêm xoang, viêm tai giữa cấp.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản mãn tính, viêm phổi thùy.
- Nhiễm khuẩn đường niệu-sinh dục: Viêm bể thận, lậu, nhiễm khuẩn sản khoa,…
- Dự phòng nhiễm khuẩn vết thương hậu phẫu thuật.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
- Người lớn và trẻ > 12 tuổi: 1,2 g mỗi 8 giờ; nếu nặng, mỗi 6 giờ. Tối đa 7,2 g/ngày và 1,2 g/lần.
- Trẻ 3 tháng - 12 tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 giờ, nặng mỗi 6 giờ.
- Trẻ 7 ngày - 3 tháng: 30 mg/kg mỗi 8 giờ.
- Trẻ 0 - 7 ngày: 30 mg/kg mỗi 12 giờ.
- Dự phòng phẫu thuật: 1,2 g khi gây mê, nếu mổ kéo dài sử dụng 1,2 g, 3-4 liều trong 24 giờ.
3.2 Cách dùng
Pha dung dịch tiêm tĩnh mạch: Hòa tan thuốc vào 20 mL dung dịch nước cất pha tiêm. Thuốc tiêm chỉ được thực hiện bởi nhân viên y tế, không nên tiêm bắp.
4. Chống chỉ định
Không dùng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Thận trọng với người có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và clavulanat hay các penicillin vì Acid clavulanic có thể gia tăng nguy cơ ứ mật ở gan.
5. Tác dụng phụ
(Thông tin chi tiết về tần suất xuất hiện tác dụng phụ cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)
Hệ thống | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
---|---|---|---|
Tiêu hóa | Ỉa chảy | Buồn nôn, nôn | Viêm đại tràng kết màng giả |
Da | Ngoại ban, ngứa | Ngứa, ban đỏ, phát ban | Hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa hình, viêm da bỏng, hoại tử biểu bì do ngộ độc |
Máu | Tăng bạch cầu ái toan | Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu | |
Gan | Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase | Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng | |
Toàn thân | Phản ứng phản vệ, phù Quincke | ||
Thận và tiết niệu | Ngứa âm đạo, đau nhức | Niệu tinh thể |
Thông báo ngay cho nhân viên y tế khi gặp tác dụng không mong muốn.
6. Tương tác thuốc
Koact 1.2g có thể kéo dài thời gian chảy máu, làm chậm đông máu. Thận trọng với bệnh nhân dùng thuốc chống đông máu. Làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai đường uống. Sử dụng đồng thời với Allopurinol có thể tăng khả năng dị ứng da.
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Bệnh nhân rối loạn chức năng gan cần theo dõi triệu chứng vàng da do ứ mật (có thể hồi phục sau 6 tuần ngừng điều trị). Ở bệnh nhân suy thận cần điều chỉnh liều. Sử dụng kéo dài có thể làm phát triển vi khuẩn kháng thuốc.
7.2 Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú
Không nên sử dụng trên phụ nữ mang thai. Với phụ nữ cho con bú cần theo dõi chặt chẽ và chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.
7.3 Xử trí quá liều
Có thể xảy ra rối loạn dạ dày ruột, rối loạn nước và cân bằng điện giải. Điều trị triệu chứng tập trung vào việc cân bằng nước và điện giải. Amoxicillin và Kali Clavulanate có thể loại bỏ khỏi cơ thể bằng thẩm phân máu.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa tầm tay trẻ em.
8. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Amoxicillin: Thuộc nhóm kháng sinh beta-lactam, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Có phổ tác dụng rộng, hiệu quả đối với nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm.
Acid Clavulanic: Là một chất ức chế beta-lactamase, giúp bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy bởi các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn, mở rộng phổ tác dụng của amoxicillin.
9. Thông tin nhà sản xuất (tham khảo)
SĐK: VN-16952-13
Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd.
Đóng gói: Hộp 1 lọ.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này