Ibuprofen Stella 600Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26564-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
600mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH LD Stellapharm

Video

Ibuprofen Stella 600mg

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Thành phần

Mỗi viên Ibuprofen Stella 600mg chứa:

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Ibuprofen 600mg
Tá dược: vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng

Ibuprofen Stella 600mg được sử dụng để:

  • Giảm đau và viêm từ nhẹ đến vừa: đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật, đau đầu, đau răng.
  • Điều trị các bệnh lý về xương khớp: viêm cứng khớp đốt sống, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, rối loạn quanh khớp, rối loạn mô mềm (bong gân, căng cơ).
  • Hạ sốt.

Chỉ định

Thuốc được chỉ định trong các trường hợp đau và viêm từ nhẹ đến vừa, hạ sốt. Xem phần "Công dụng" để biết thêm chi tiết.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với ibuprofen, aspirin hoặc các NSAID khác.
  • Loét dạ dày tá tràng.
  • Hen/co thắt phế quản, bệnh tim mạch, rối loạn chảy máu, suy gan, suy thận (lưu lượng lọc cầu thận < 30 ml/phút).
  • Đang dùng thuốc chống đông coumarin.
  • Giảm khối lượng tuần hoàn, suy tim sung huyết.
  • Bệnh tạo keo.
  • Phụ nữ 3 tháng cuối thai kỳ, chuyển dạ và sinh con.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ Tần suất
Sốt, mỏi mệt, chướng bụng, nôn, buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, mẩn ngứa, ngoại ban Thường gặp
Dị ứng (co thắt phế quản), viêm mũi, mày đay, đau bụng, làm nặng thêm tình trạng loét dạ dày, chảy máu dạ dày – ruột, lơ mơ, ù tai, mất ngủ, rối loạn thị giác, giảm thính lực, kéo dài thời gian máu chảy, nguy cơ huyết khối tim mạch Ít gặp

Tương tác thuốc

Ibuprofen có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Aspirin: Có thể làm giảm tác dụng bảo vệ tim của aspirin.
  • Thuốc điều chỉnh lipid (ciprofibrat): Có thể gây suy thận cấp do ly giải cơ vân.
  • Thuốc giãn cơ: Tăng độc tính của Baclofen gây suy thận cấp.
  • Lithi: Tăng nồng độ lithi trong huyết tương và làm giảm độ thanh thải của lithi ở thận.
  • Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin: Có thể làm giảm đáp ứng huyết áp.
  • Thuốc chống đông máu: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Kháng sinh quinolon: Có thể làm tăng nguy cơ co giật.
  • Các thuốc NSAID khác: Làm tăng tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa.
  • Rượu: Tăng nguy cơ biến chứng chảy máu đường tiêu hóa.

Dược lực học

Ibuprofen là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID), dẫn xuất acid propionic, có tác dụng giảm đau, hạ sốt và kháng viêm. Tác dụng bằng cách ức chế sự tổng hợp prostaglandin ở các mô cơ thể do ức chế cyclooxygenase. Ibuprofen cũng ức chế tổng hợp prostacyclin ở thận, làm giảm dòng máu tới thận và có thể gây ứ nước. Ibuprofen có tác dụng kháng viêm sau hai ngày điều trị, có tác dụng hạ sốt mạnh hơn aspirin nhưng không bằng Indomethacin.

Dược động học

Ibuprofen hấp thu qua đường tiêu hóa sau khi uống và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 1-2 giờ. Ibuprofen gắn kết với protein huyết tương khoảng 90-99%. Thời gian bán thải khoảng 2 giờ. Thuốc được đào thải nhanh chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa và liên hợp qua nước tiểu. Bài tiết qua nước tiểu khoảng 1% dưới dạng không đổi và dưới dạng liên hợp khoảng 14%.

Liều dùng và cách dùng

Cách dùng

Dùng đường uống.

Liều dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định. Liều thông thường được đề nghị như sau:

Đối tượng Trường hợp Liều dùng
Người lớn Giảm đau, kháng viêm 2-3 viên/ngày, chia thành nhiều lần. Liều duy trì: 1-2 viên/ngày, có thể tăng lên 4 hoặc 8 viên/ngày.
Người lớn Hạ sốt 200-400 mg cách mỗi 4-6 giờ, tối đa 2 viên/ngày
Trẻ em (>7kg và <30kg) Hạ sốt 5-10 mg/kg cách mỗi 6-8 giờ, tối đa 40 mg/kg/ngày
Trẻ em (>7kg và <30kg) Giảm đau 10 mg/kg cách mỗi 6-8 giờ, tối đa 40 mg/kg/ngày
Trẻ em (>7kg và <30kg) Viêm khớp tự phát 30-40 mg/kg/ngày chia thành nhiều lần

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Người cao tuổi, người rối loạn xuất huyết, suy tim, gan, thận, tăng huyết áp cần thận trọng khi sử dụng.
  • Dùng liều cao có nguy cơ huyết khối tim mạch, cần đánh giá định kỳ và cảnh báo bệnh nhân về các triệu chứng của biến cố tim mạch nghiêm trọng.
  • Sử dụng liều thấp nhất có tác dụng và trong thời gian tối thiểu.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên sử dụng trong 3 tháng cuối thai kỳ, chuyển dạ và sinh con. Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.
  • Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Các tác dụng phụ như chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ, rối loạn thị giác có thể ảnh hưởng đến lái xe hay vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ù tai, đau thượng vị, đau đầu, xuất huyết dạ dày - ruột. Ngộ độc nặng có thể có biểu hiện chóng mặt, suy hô hấp, buồn ngủ, khó thở, hôn mê, hạ huyết áp, co giật, tăng Kali huyết, nhiễm acid chuyển hóa, suy thận cấp và tổn thương gan, thời gian prothrombin/INR bị kéo dài, cơn hen suyễn nặng.

Xử trí: Duy trì thông thoáng đường thở, theo dõi chức năng tim và dấu hiệu sinh tồn. Có thể xem xét sử dụng than hoạt. Tiêm tĩnh mạch Diazepam hay lorazepam nếu co giật thường xuyên và kéo dài. Thuốc giãn phế quản để điều trị cơn hen suyễn.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về Ibuprofen

Ưu điểm: Ibuprofen được FDA chấp thuận là liệu pháp đơn trị liệu để kiểm soát cơn đau trong các chứng rối loạn dạng thấp, trong trường hợp đau nhẹ đến trung bình và bệnh viêm nhiễm. Ibuprofen có tác dụng kháng viêm tốt và hiệu quả giảm đau trong điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên. Ibuprofen được đánh giá là thuốc an toàn nhất trong nhóm thuốc NSAIDs và không gây phát triển tổn thương gan.

Nhược điểm: Có thể gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Có thể gây ra các tác dụng không mong muốn như: mệt mỏi, chướng bụng, buồn nôn, nhức đầu, mẩn ngứa,…

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-26564-17 (Nếu có)

Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stellapharm

Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ