Gliptinestad 25

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110133723
Hoạt chất:
Hàm lượng:
25
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 02 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Video

Gliptinestad 25: Thông tin chi tiết sản phẩm

Gliptinestad 25 là thuốc thuộc nhóm thuốc điều trị đái tháo đường type 2. Thuốc được chỉ định dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc khác để kiểm soát đường huyết.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Sitagliptin 25mg
Tá dược: Vừa đủ

Sitagliptin: Là chất ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4). DPP-4 là enzym phân hủy incretin (GLP-1 và GIP). Incretin kích thích bài tiết insulin và ức chế tiết glucagon, giúp điều hòa đường huyết. Bằng cách ức chế DPP-4, Sitagliptin làm tăng nồng độ GLP-1 và GIP hoạt tính, dẫn đến tăng tiết insulin và giảm tiết glucagon, từ đó giúp kiểm soát đường huyết.

2. Chỉ định

Gliptinestad 25 được chỉ định trong điều trị đái tháo đường type 2:

  • Dùng đơn độc.
  • Kết hợp với metformin, sulfonylurea, chất chủ vận PPARγ hoặc insulin.

3. Liều dùng và cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng Gliptinestad 25 phụ thuộc vào chức năng thận. Nên kiểm tra và theo dõi chức năng thận định kỳ.

Đối tượng Trường hợp Liều dùng Khuyến cáo
Thông thường 1 viên/ngày
Kết hợp với Metformin và/hoặc chất chủ vận PPARγ 1 viên/ngày Duy trì liều của metformin và/hoặc chất chủ vận PPARγ
Kết hợp với sulfonylurea hoặc insulin 1 viên/ngày Cân nhắc giảm liều sulfonylurea hoặc insulin
Suy thận (GFR): ≥ 60 đến < 90 ml/phút 1 viên/ngày Không cần chỉnh liều
≥ 45 đến < 60 ml/phút 1 viên/ngày Không cần chỉnh liều
≥ 30 đến < 45 ml/phút ½ viên/ngày
≥ 15 đến < 30 ml/phút ¼ viên/ngày
Giai đoạn cuối (ESRD) (< 15 ml/phút) ¼ viên/ngày
Suy gan: Nhẹ đến vừa 1 viên/ngày Không cần điều chỉnh liều
Nặng Chưa có dữ liệu đầy đủ, thận trọng khi sử dụng
Người cao tuổi 1 viên/ngày Không cần điều chỉnh liều
Trẻ em dưới 17 tuổi Không dùng

3.2 Cách dùng

Uống thuốc với hoặc không kèm thức ăn.

3.3 Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

4. Chống chỉ định

  • Đái tháo đường type 1
  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Trẻ em dưới 18 tuổi
  • Tiểu đường nhiễm toan ceton

5. Tác dụng phụ

Thường gặp: Nhức đầu, hạ đường huyết.

Ít gặp: Táo bón, chóng mặt, ngứa.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

Gliptinestad 25 có thể tương tác với một số thuốc khác, đặc biệt là Digoxin (có thể gây tăng nguy cơ ngộ độc) và Cyclosporin (có thể làm tăng nồng độ đỉnh của Sitagliptin). Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng.

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Thận trọng

  • Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.
  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh từng bị viêm tụy. Không dùng cho người bị viêm tụy cấp.
  • Có thể gây hạ đường huyết khi phối hợp với insulin hoặc sulfonylurea. Cân nhắc giảm liều insulin hoặc sulfonylurea khi kết hợp.
  • Điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận.
  • Theo dõi các phản ứng quá mẫn, đặc biệt trong 3 tháng đầu sử dụng.
  • Ngừng sử dụng nếu nghi ngờ bị bóng nước pemphigoid.

7.2 Phụ nữ mang thai và cho con bú

Không nên sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể.

7.4 Quá liều

Dữ liệu về quá liều rất hạn chế. Xử trí bằng biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng.

8. Dược động học

8.1 Hấp thu

Sitagliptin hấp thu nhanh qua đường uống, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 87%. Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 3 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu.

8.2 Phân bố

Sitagliptin gắn kết với protein huyết tương khoảng 38%.

8.3 Chuyển hóa

Sitagliptin được chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa không hoạt tính.

8.4 Thải trừ

Sitagliptin được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (87%) và một phần qua phân (13%). Thời gian bán thải khoảng 12 giờ.

9. Thông tin khác

Số đăng ký: 893110133723 (nếu có)

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ