Coldtacin Extra (Hộp 10 Vỉ X 10 ViêN)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18873-13
Dạng bào chế:
Viên nén ba lớp
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Dược phẩm NIC (NIC - PHARMA)

Video

Coldtacin Extra (Hộp 10 Vỉ x 10 Viên)

Thuốc Coldtacin Extra được sử dụng rộng rãi để điều trị các triệu chứng cảm cúm.

1. Thành phần

Mỗi viên Coldtacin Extra chứa:

Hoạt chất Hàm lượng
Paracetamol 500mg
Phenylephrine hydrochloride 10mg
Chlorpheniramin maleat 4mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén ba lớp.

2. Công dụng

Coldtacin Extra được chỉ định để điều trị các triệu chứng cảm cúm như:

  • Sốt
  • Ho
  • Nghẹt mũi
  • Sổ mũi
  • Đau nhức đầu

3. Chỉ định

Coldtacin Extra được sử dụng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị cảm cúm với các triệu chứng nêu trên.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy gan thận.
  • Hen cấp tính.
  • Glôcôm góc hẹp.
  • Phì đại tiền liệt tuyến.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
  • Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.

5. Tác dụng phụ

Thành phần Tác dụng phụ
Paracetamol Ít gặp phản ứng bất lợi. Đôi khi có thể gặp: ngứa da, dị ứng nhẹ, suy chức năng gan.
Chlorpheniramin maleat Buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng, buồn nôn.
Phenylephrine hydrochloride Lo âu, nhức đầu, hồi hộp.

6. Tương tác thuốc

Paracetamol: Có thể tăng tác dụng chống đông của dẫn chất indandion và coumarin khi dùng liều cao, kéo dài. Uống nhiều rượu cùng lúc có thể tăng độc tính gan. Thuốc chống co giật và isoniazid cũng có thể làm tăng độc tính gan.

Chlorpheniramin maleat: Có thể tăng và kéo dài tác dụng của thuốc IMAO. Tác dụng ức chế thần kinh trung ương tăng lên khi dùng với ethanol hoặc thuốc an thần gây ngủ. Có thể ức chế chuyển hóa Phenytoin dẫn đến ngộ độc.

Phenylephrine hydrochloride: Tác dụng tăng huyết áp tăng lên khi dùng với thuốc chẹn beta không chọn lọc. Có thể tăng nhẹ tác dụng tăng huyết áp khi dùng với alcaloid của Rauwolfia.

7. Liều dùng và cách dùng

7.1 Cách dùng

Dùng đường uống.

7.2 Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

8. Lưu ý thận trọng khi dùng

Paracetamol: Có thể gây giảm bạch cầu, tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu khi dùng dài ngày. Theo dõi chức năng gan ở người bệnh gan. Thận trọng ở người suy thận nặng. Tránh uống nhiều rượu.

Chlorpheniramin: Nguy cơ bí tiểu tiện tăng lên ở người phì đại tuyến tiền liệt, tắc môn vị tá tràng, tắc đường niệu. Thận trọng ở người bệnh phổi mạn tính, khó thở, người cao tuổi. Có thể gây sâu răng khi dùng dài ngày. Tránh dùng cho người tăng nhãn áp.

Phenylephrine HCI: Thận trọng ở người lớn tuổi, người cường giáp, chậm nhịp tim, bệnh cơ tim, block tim một phần, xơ cứng động mạch nặng, tiểu đường tuýp 1, bệnh glôcôm góc hẹp, đang điều trị với glycosid tim, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, quinidin.

Phụ nữ có thai và cho con bú: Không sử dụng Coldtacin Extra.

Lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây buồn ngủ, tránh sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

9. Xử trí quá liều

Paracetamol: Triệu chứng: độc tính cấp gây hoại tử gan, buồn nôn, nôn, đau bụng, xanh tím da, móng tay và niêm mạc. Điều trị: rửa dạ dày, dùng N-Acetylcystein.

Chlorpheniramin: Triệu chứng: an thần, kích thích thần kinh trung ương, động kinh,... Điều trị: điều trị triệu chứng, hỗ trợ duy trì chức năng sống.

Phenylephrine HCl: Triệu chứng: tăng huyết áp, đau đầu,... Điều trị: dùng thuốc chẹn alpha, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

10. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình.

11. Thông tin hoạt chất

11.1 Paracetamol

Paracetamol là thuốc giảm đau, hạ sốt phổ biến. Nó tác động lên trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi, gây giãn mạch, tỏa nhiệt, tăng lưu lượng máu ngoại biên để hạ nhiệt. Cũng giảm đau bằng cách nâng mức chịu đau của cơ thể. Hấp thu nhanh qua đường uống, thời gian bán thải 1,25-3 giờ. Chuyển hóa ở gan và thải trừ qua thận.

11.2 Chlorpheniramin maleat

Chlorpheniramin maleat là thuốc kháng histamine H1. Nó ức chế cạnh tranh với thụ thể H1, giảm phù nề, mày đay, quá mẫn. Hấp thu tốt qua đường uống, chuyển hóa nhanh và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 12-15 giờ.

11.3 Phenylephrine hydrochloride

Phenylephrine hydrochloride là thuốc co mạch, thông mũi. Tác động trực tiếp lên thụ thể alpha adrenergic. Sinh khả dụng thấp khi dùng đường uống (tối đa 38%). Tác dụng bắt đầu sau 15-20 phút và kéo dài 2-4 giờ. Chuyển hóa ở gan và ruột, thải trừ chủ yếu qua thận.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh nắng.

13. Thông tin thêm

Số đăng ký: VD-18873-13 (Thông tin cần được xác minh)

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Dược phẩm NIC (NIC - PHARMA)

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ