Carvestad 12,5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-22669-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
12,5
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Video

Carvestad 12.5mg

Tên thuốc: Carvestad 12.5

Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp

Dạng bào chế: Viên nén

1. Thành phần

Hoạt chất: Carvedilol 12.5mg

Tá dược: Vừa đủ

Thông tin hoạt chất Carvedilol:

Carvedilol là một hỗn hợp Racemic, thuộc nhóm chẹn beta - adrenergic. Nó có tác dụng chống tăng huyết áp thông qua hai cơ chế chính: giãn mạch do chẹn chọn lọc thụ thể α1-adrenergic (giảm sức cản ngoại biên) và chẹn kênh Calci nhẹ. Thuốc không có tác dụng chủ vận beta.

2. Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Carvedilol giúp điều trị tăng huyết áp, giảm đau thắt ngực, và cải thiện chức năng tim ở bệnh nhân suy tim sung huyết. Nó làm giảm tải trước và sau thất.

Chỉ định:

  • Tăng huyết áp
  • Suy tim sung huyết
  • Cơn co thắt ngực
  • Điều trị lâu dài sau nhồi máu cơ tim (theo chỉ định của bác sĩ)

3. Liều dùng - Cách dùng

Cách dùng: Uống

Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh và chỉ định của bác sĩ. Liều khởi đầu thường thấp và tăng dần. Ví dụ:

Chỉ định Liều khởi đầu Liều duy trì Liều tối đa
Tăng huyết áp 1 viên/ngày (trong 2 ngày đầu), sau đó tăng lên 2 viên/ngày hoặc ½ viên/ngày tăng dần 2-4 viên/ngày chia 2-3 lần 4 viên/ngày
Co thắt ngực 1 viên/ngày, tăng lên 2 viên/ngày sau 1 tuần 2 viên/ngày Không ghi rõ
Suy tim ¼ viên/ngày, tăng lên ½ viên/ngày sau 2 tuần, chia 2 lần Theo chỉ định bác sĩ Không ghi rõ
Sau nhồi máu cơ tim 1 viên/ngày, có thể tăng lên 2 viên/ngày sau 1 tuần Theo chỉ định bác sĩ Không ghi rõ

Lưu ý: Thông tin liều dùng chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.

4. Chống chỉ định

  • Dị ứng với Carvedilol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Hen phế quản hoặc co thắt phế quản
  • Bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính nặng
  • Block nhĩ thất độ II hoặc III
  • Suy tim sung huyết chưa được điều trị
  • Suy gan hoặc suy thận nặng
  • Tiền sử sốc tim
  • Hội chứng xoang yếu

5. Tác dụng phụ

  • Thần kinh: Choáng váng, mệt mỏi, mất ngủ
  • Tim mạch: Tụt huyết áp, nhịp tim chậm
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy
  • Khác: Sưng phù, mệt mỏi

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ.

6. Tương tác thuốc

Carvedilol có thể tương tác với một số thuốc khác, đặc biệt là insulin hoặc thuốc hạ đường huyết uống. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và các sản phẩm thảo dược.

7. Dược lực học và Dược động học

Dược lực học: (Xem phần Thông tin hoạt chất Carvedilol ở trên)

Dược động học: (Thông tin này cần bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn uy tín khác)

8. Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng ở bệnh nhân suy tim sung huyết, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), và tăng đường huyết.
  • Thận trọng ở phụ nữ có thai và cho con bú (xem phần riêng biệt bên dưới)
  • Có thể ảnh hưởng nhỏ đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

9. Phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú. Không có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng carvedilol ở phụ nữ có thai. Nên cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng. Không nên sử dụng trong thời kỳ mang thai trừ khi thật sự cần thiết. Nên ngừng điều trị 2-3 ngày trước khi sinh dự kiến. Carvedilol và các chất chuyển hóa của nó được bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy không nên cho con bú trong thời gian sử dụng thuốc.

10. Quá liều và quên liều

Quá liều: (Thông tin này cần bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn uy tín khác)

Quên liều: (Thông tin này cần bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn uy tín khác)

11. Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng trực tiếp và độ ẩm cao.

12. Thông tin khác

Số đăng ký: VD-22669-15

Nhà sản xuất: Stella Pharm Việt Nam

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ