Cammic 250Mg/5Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28697-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
250mg/5ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Video

Cammic 250mg/5ml

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc Cammic 250mg/5ml
Thành phần
  • Acid Tranexamic: 250mg
  • Tá dược vừa đủ 5ml
Dạng bào chế Dung dịch thuốc tiêm

Công dụng - Chỉ định

Cammic 250mg/5ml được chỉ định trong các trường hợp:

  • Xuất huyết, chảy máu bất thường trong và sau phẫu thuật.
  • Chảy máu do tăng tiêu fibrin: bệnh thiếu máu, bệnh bạch cầu,...
  • Rối loạn tiết niệu xuất huyết, phẫu thuật tuyến tiền liệt hoặc phẫu thuật ảnh hưởng đến đường tiết niệu.
  • Rong kinh.
  • Xuất huyết do tác dụng của thuốc chống đông máu.

Dược lực học

Acid Tranexamic ức chế cạnh tranh hoạt hóa plasminogen, làm giảm sự chuyển đổi plasminogen thành plasmin (yếu tố làm tan máu), từ đó ức chế sự hòa tan fibrin, ngăn cản sự xuất huyết. Hoạt chất này cũng gắn vào các thụ thể liên kết lysin trên plasmin, ức chế sự kết hợp của fibrin với plasmin. Ngoài ra, Acid Tranexamic còn ức chế sản xuất các peptit và kinin – những chất gây tăng tính thấm thành mạch, dị ứng và viêm. Do đó, hoạt chất này có tác dụng chống dị ứng và chống viêm.

Dược động học

Acid Tranexamic đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương nhanh chóng sau khi tiêm tĩnh mạch. Liên kết protein huyết tương khoảng 3%, không liên kết với Albumin. Thể tích phân bố ban đầu khoảng 9-12 lít. Acid Tranexamic đi qua nhau thai. Thuốc khuếch tán nhanh vào dịch khớp và màng hoạt dịch.

Liều dùng

Người lớn:

  • Điều trị tiêu huyết cục bộ: 1-2 ống tiêm tĩnh mạch chậm, 2-3 lần/ngày.
  • Điều trị tiêu sợi huyết chung: 2 ống tiêm tĩnh mạch chậm, nhắc lại sau 6-8 giờ, hoặc tối đa 15mg/kg thể trọng.

Trẻ em (từ 1 tuổi):

Liều dùng tối đa 20mg/kg/ngày.

Người cao tuổi:

Liều như người lớn, trừ trường hợp có bệnh lý về thận.

Bệnh nhân suy thận:

Cần tham khảo ý kiến bác sĩ. Đối với suy thận nhẹ, trung bình, cần giảm liều theo mức độ creatinin huyết thanh.

Cách dùng

Đường dùng: Tiêm truyền tĩnh mạch. Tiêm tĩnh mạch chậm (3-7 phút) để tránh sốc. Truyền tĩnh mạch: pha loãng trong 50-200ml dịch truyền và truyền trong 30-60 phút.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Huyết khối tĩnh mạch hoặc động mạch cấp tính.
  • Tiêu sợi huyết sau rối loạn đông máu, tiêu dùng ngoại trừ trường hợp hoạt hóa chủ yếu của thống tiêu sợi huyết với chảy máu nặng cấp tính.
  • Suy thận nặng (nguy cơ tích lũy thuốc).
  • Tiền sử co giật, động kinh.

Tác dụng phụ

  • Toàn thân: chóng mặt, hoa mắt.
  • Tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy.
  • Tuần hoàn: hạ huyết áp.

Tương tác thuốc

  • Không dùng đồng thời với estrogen (tăng nguy cơ huyết khối).
  • Thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc cầm máu khác.
  • Tác dụng chống tiêu fibrin bị đối kháng bởi các thuốc làm tan huyết khối.
  • Không dùng đồng thời với thuốc chứa Tretinoin đường uống (nguy cơ huyết khối).

Lưu ý thận trọng

  • Người cao tuổi hoặc người có tiền sử/nguy cơ suy giảm chức năng gan thận cần hiệu chỉnh liều.
  • Không dùng cho người bệnh đái ra máu (nguy cơ tắc nghẽn niệu quản).
  • Điều trị dài ngày cần kiểm tra chức năng gan và thị giác.
  • Tiêm tĩnh mạch cần tiêm chậm để tránh hạ huyết áp.
  • Nếu truyền tĩnh mạch, có thể pha với natri clorid 0,9%, Glucose hoặc dung dịch điện giải, acid. Chỉ dùng ngay trong ngày.
  • Sát khuẩn vùng da tiêm truyền và dụng cụ trước khi sử dụng.
  • Kiểm tra bao bì thuốc trước khi dùng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc qua được nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ. Cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ.
  • Ảnh hưởng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng.

Xử lý quá liều

Liên hệ ngay cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Liên hệ bác sĩ hoặc dược sĩ để được hướng dẫn.

Thông tin thêm về Acid Tranexamic

Acid Tranexamic là một chất ức chế fibrinolysis hiệu quả, được sử dụng rộng rãi trong điều trị các tình trạng chảy máu. Ngoài tác dụng cầm máu chính, nó còn có một số tác dụng khác như chống viêm và chống oxy hóa. Tuy nhiên, thuốc cũng có thể gây ra một số tác dụng phụ, bao gồm huyết khối, do đó cần tuân thủ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25oC, trong bao bì kín, tránh ánh sáng. Tránh xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ