Vinphyton 10

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28704-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Video

Vinphyton 10mg

Thuốc Vinphyton 10mg là thuốc tác dụng lên quá trình đông máu, được chỉ định trong các trường hợp xuất huyết và giảm nguy cơ xuất huyết.

Thành phần

Hoạt chất chính: Phytomenadione 10mg/ml

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định

Dược lực học

Phytomenadione (Vitamin K1) là một vitamin cần thiết cho quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu như prothrombin (yếu tố II), yếu tố VII, IX, X… Thuốc cung cấp vitamin K để thúc đẩy tạo ra các yếu tố đông máu, ngăn ngừa xuất huyết.

Dược động học

Tiêm bắp: Sinh khả dụng khoảng 89,2% ± 25,4%, nồng độ đỉnh trong huyết tương trung bình 67 ± 30 ng/mL sau 9,2 ± 6,6 giờ. Diện tích dưới đường cong (AUC) là 1700 ± 500 h.ng/mL.

Tiêm tĩnh mạch: AUC là 1950 ± 450 h.ng/mL. Khoảng 36% liều dùng được thải trừ qua phân và 22% qua nước tiểu. Thời gian bán thải ban đầu là 22 phút, sau đó kéo dài tới 125 phút.

Chỉ định

  • Giảm prothrombin huyết gây xuất huyết.
  • Phòng ngừa chảy máu ở trẻ sơ sinh do thiếu vitamin K.
  • Dự phòng thiếu prothrombin huyết ở trẻ sơ sinh có mẹ dùng thuốc cảm ứng enzym (thuốc chống động kinh, thuốc chống lao…) hoặc trẻ nuôi hoàn toàn bằng đường tĩnh mạch không được bổ sung vitamin K.
  • Giải độc chất chống đông máu kiểu Coumarin (quá liều).
  • Thiếu hụt hoặc giảm vitamin K do bệnh gan, ứ mật, hoặc sau điều trị dài ngày bằng kháng sinh phổ rộng, acid salicylic, sulfonamid.

Liều dùng - Cách dùng

Chỉ định Liều dùng
Xuất huyết nhẹ hoặc có nguy cơ xuất huyết Tiêm bắp 10-20mg. Có thể dùng liều thứ hai nếu không hiệu quả sau 8-12 giờ.
Xuất huyết nặng do ứ mật hoặc nguyên nhân khác Truyền tĩnh mạch chậm 1mg/phút, liều 10-20mg.
Xuất huyết tiêu hóa hoặc nội sọ Truyền huyết tương tươi hoặc máu cùng với Phytomenadion.

Cách dùng: Có thể tiêm dưới da, bắp hoặc tĩnh mạch (tĩnh mạch phải tiêm rất chậm, không quá 1mg/phút).

Quên liều: Dùng ngay khi nhớ ra. Không dùng liều gấp đôi.

Quá liều: Liên hệ ngay với cơ sở y tế nếu có triệu chứng nghiêm trọng (bất tỉnh, khó thở).

Chống chỉ định

  • Dị ứng với Phytomenadione hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không tiêm bắp nếu có nguy cơ xuất huyết cao.

Tác dụng phụ

  • Dị ứng: Phản ứng quá mẫn, phát ban, nổi mề đay, ngứa, mụn nhọt, sốc phản vệ.
  • Rối loạn tiêu hóa: Khó chịu, chướng bụng, đầy hơi, chán ăn, táo bón, tiêu chảy.

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ.

Tương tác thuốc

Thuốc có thể làm giảm tác dụng của Warfarin trong tối đa 2 tuần. Sử dụng cùng Warfarin cần theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Có thể gây phản ứng dị ứng nghiêm trọng khi tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Chỉ tiêm bắp hoặc tĩnh mạch khi không thể tiêm dưới da hoặc uống, hoặc khi lợi ích lớn hơn nguy cơ.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng ở người suy gan, suy thận.
  • Kiểm tra độ trong trước khi tiêm. Loại bỏ lọ thuốc bị tách pha hoặc có giọt dầu.
  • Thuốc có thể pha loãng với NaCl 0,9% hoặc dung dịch Glucose 5%. Dùng ngay sau khi pha loãng và bỏ phần thuốc không dùng.

Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú

Không nên sử dụng.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng.

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng.
  • Không bảo quản lạnh.
  • Hủy bỏ phần dư sau khi sử dụng.

Thông tin thêm về Phytomenadione

Phytomenadione, hay Vitamin K1, là một vitamin thiết yếu đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Thiếu hụt Vitamin K1 có thể dẫn đến tình trạng chảy máu. Vitamin K1 tham gia vào quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K, giúp chúng hoạt động hiệu quả.

Ưu điểm và Nhược điểm của Vinphyton 10mg

Ưu điểm:

  • Giá thành bình dân.
  • Tác dụng nhanh (dạng tiêm).
  • Sản xuất trong nước, chất lượng đảm bảo.
  • Hiệu quả trong điều trị xuất huyết và giải độc thuốc chống đông.
  • An toàn cho trẻ sơ sinh.

Nhược điểm:

  • Cần sự giám sát của nhân viên y tế.
  • Có thể gây ra một số tác dụng phụ.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ