Bixebra 7.5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22878-21
Hoạt chất:
Hàm lượng:
7.5mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Slovenia
Đơn vị kê khai:
KRKA, D.D., Novo Mesto

Video

Bixebra 7.5mg

Thành phần

Dược chất: Ivabradin 7.5mg. Tá dược vừa đủ.

Công dụng

Bixebra 7.5mg chứa Ivabradin, một thuốc làm giảm nhịp tim bằng cách ức chế chọn lọc dòng điện tạo nhịp tim (If). Thuốc được sử dụng trong các trường hợp:

  • Đau thắt ngực ổn định mạn tính ở người lớn.
  • Đau thắt ngực ổn định mạn tính kèm theo bệnh động mạch vành, có nhịp xoang bình thường và tần số tim ≥ 70 nhịp/phút, ở những bệnh nhân không dùng được thuốc chẹn beta hoặc phối hợp với thuốc chẹn beta.
  • Suy tim mạn tính.

Chỉ định

Xem phần Công dụng.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sốc tim.
  • Tần số tim lúc nghỉ < 70 nhịp/phút (trước khi điều trị).
  • Nhồi máu cơ tim cấp, suy gan nặng, bloc nhĩ xoang, rối loạn chức năng nút xoang, suy tim cấp hoặc suy tim không ổn định, bloc nhĩ thất độ 3.
  • Sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4. Thận trọng khi phối hợp với các chất ức chế CYP3A4 mức độ trung bình (như Verapamil, Diltiazem).
  • Tần số tim phải phụ thuộc vào máy tạo nhịp tim.
  • Phụ nữ có thai, có khả năng mang thai, đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Rất phổ biến Hiện tượng chói sáng
Phổ biến Đau đầu, mờ mắt, nhịp tim chậm, chóng mặt
Không phổ biến Chuột rút, suy nhược, tăng creatinin máu, kéo dài khoảng QT, hạ huyết áp, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, nhìn đôi, mất thăng bằng
Hiếm Ban đỏ, viêm da, cảm giác bất ổn

Tương tác thuốc

  • Không sử dụng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.
  • Thận trọng khi sử dụng với các thuốc lợi tiểu làm giảm Kali (nguy cơ hạ kali máu và rối loạn nhịp tim).
  • Các thuốc ức chế CYP3A4 có thể làm tăng nồng độ Ivabradin trong huyết tương. Không phối hợp với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4 và thận trọng với các chất ức chế CYP3A4 mức độ trung bình.
  • Không nên uống cùng nước ép bưởi (tăng nồng độ thuốc).

Dược lực học

Ivabradin ức chế chọn lọc và đặc hiệu dòng điện tạo nhịp tim (If), một dòng điện hướng vào hỗn hợp natri-kali kiểm soát quá trình khử cực tâm trương tự phát ở nút xoang nhĩ (SA), giúp điều hòa nhịp tim. Ivabradin cũng ức chế dòng điện võng mạc (Ih), có thể gây ra hiện tượng chói sáng.

Dược động học

Hấp thu: Nhanh và gần như hoàn toàn. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1 giờ (uống lúc đói). Thức ăn làm chậm hấp thu nhưng tăng nồng độ thuốc trong huyết tương. Phân bố: Liên kết với protein huyết tương khoảng 70%. Chuyển hóa: Mạnh, chủ yếu qua gan và ruột. Thải trừ: Thời gian bán thải là 2 giờ, đào thải chủ yếu qua phân và nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng

Liều lượng

Đau thắt ngực ổn định mạn tính: Liều ban đầu ≤ 5mg x 2 lần/ngày (dưới 75 tuổi). Sau 3-4 tuần, nếu triệu chứng còn, bệnh nhân dung nạp tốt, nhịp tim lúc nghỉ > 60 nhịp/phút, có thể tăng liều thêm 2.5mg x 2 lần/ngày hoặc 5mg x 2 lần/ngày. Liều duy trì ≤ 7.5mg x 2 lần/ngày.

Suy tim mạn tính: Liều khởi đầu thường là 5mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng lên 7.5mg x 2 lần/ngày nếu tần số tim lúc nghỉ > 60 nhịp/phút.

Cách dùng

Dùng đường uống, trong bữa ăn, chia làm 2 lần/ngày.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không hiệu quả trong điều trị hoặc phòng ngừa rối loạn nhịp tim.
  • Sử dụng theo khuyến cáo, không tự ý thay đổi liều.
  • Không dùng cho bệnh nhân ngay sau đột quỵ.
  • Có thể ảnh hưởng đến chức năng võng mạc.

Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Nhịp tim chậm và kéo dài. Xử trí: Điều trị triệu chứng.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Ivabradin

Ivabradin là một chất đối kháng chọn lọc của dòng điện If, giúp làm chậm nhịp tim mà không ảnh hưởng đến huyết áp. Điều này làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim, giúp giảm triệu chứng đau thắt ngực và cải thiện chức năng tim ở bệnh nhân suy tim.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ