Tolucombi 40Mg/12.5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21113-18
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Slovenia
Đơn vị kê khai:
S.I.A (Tenamyd Canada) Inc

Video

Tolucombi 40mg/12.5mg

Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch

Dạng bào chế: Viên nén

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Telmisartan 40mg
Hydrochlorothiazide 12.5mg

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất:

Telmisartan: Thuốc chẹn thụ thể angiotensin II. Đối kháng chọn lọc angiotensin II gắn với thụ thể AT1, nằm trong cơ trơn mạch máu và tuyến thượng thận. Sự đối kháng dẫn đến giãn mạch và ức chế sản xuất aldosterone qua trung gian angiotensin II, do đó dẫn đến giảm natri và nước cũng như tăng bài tiết Kali dẫn đến giảm huyết áp.

Hydrochlorothiazide: Thuốc lợi tiểu thiazide, tác dụng ngắn được dùng để điều trị tăng huyết áp và phù nề, suy tim sung huyết.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

Tolucombi 40mg/12.5mg được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp nhờ sự kết hợp tác dụng của Telmisartan và Hydrochlorothiazide. Telmisartan giúp giãn mạch và giảm sản xuất aldosterone, trong khi Hydrochlorothiazide giúp đào thải nước và muối dư thừa ra khỏi cơ thể.

2.2 Chỉ định

Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người trưởng thành. Thường được sử dụng phối hợp với các thuốc khác.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều khuyến cáo là 1 viên/ngày đối với người lớn. Liều dùng cần được điều chỉnh bởi bác sĩ tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc với nước lọc, không phụ thuộc vào bữa ăn. Tuân thủ đúng chỉ dẫn của bác sĩ.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
  • Bệnh vô niệu.
  • Suy giảm chức năng gan thận nặng.
  • Hạ kali máu.
  • Tăng canxi máu.

5. Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm: mệt mỏi, đau đầu, hạ huyết áp nghiêm trọng, chóng mặt, phù chi, mồ hôi ra nhiều, kích động, rối loạn tiêu hóa, viêm đường hô hấp, rối loạn thị giác, rối loạn nhịp tim, sốc phản vệ (hiếm gặp).

6. Tương tác thuốc

Tác dụng hạ huyết áp có thể tăng lên khi sử dụng đồng thời với các thuốc hạ huyết áp khác. Có thể gây rối loạn chức năng thận khi sử dụng cùng với thuốc NSAIDs. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng để tránh tương tác bất lợi.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Thận trọng

  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.
  • Không sử dụng thuốc đã hết hạn hoặc bị hư hỏng.

7.2 Phụ nữ mang thai và cho con bú

Không sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.

7.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.

8. Quá liều, quên liều

Quá liều: Liên hệ ngay với bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất nếu nghi ngờ quá liều.

Quên liều: Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

9. Thông tin nhà sản xuất

SĐK: VN-21113-18

Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto

Đóng gói: Hộp 28 viên (4 vỉ x 7 viên)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ