Bisostad 5 Stella

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23337-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
5 stella
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH LD Stellapharm

Video

Bisostad 5 Stella

Thuốc Bisostad 5 Stella được sử dụng trong điều trị và kiểm soát tăng huyết áp, các cơn đau thắt ngực, và bệnh suy tim sung huyết.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Bisoprolol 5 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Bisostad 5 Stella

Bisoprolol là thuốc chẹn beta-1 chọn lọc, làm giảm đáng kể tỷ lệ mắc bệnh và tử vong ở bệnh nhân suy tim mạn ổn định. Bisoprolol được hấp thụ hoàn toàn qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 90%, không bị chuyển hóa lần đầu qua gan nhiều. Nồng độ tối đa đạt được sau khoảng 2-4 giờ kể từ khi uống liều đầu tiên. Bisoprolol được sử dụng trong quản lý và điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết. Nó nằm trong nhóm thuốc chẹn Beta có chọn lọc. Không liên quan đến các trường hợp tổn thương gan do thuốc rõ ràng trên lâm sàng.

2.2 Chỉ định

  • Tăng huyết áp
  • Suy tim sung huyết
  • Cơn đau thắt ngực
  • Dùng cùng các thuốc khác để điều trị suy tim mạn ổn định.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Đối tượng Liều lượng
Tăng huyết áp và Cơn đau thắt ngực 1-2 viên/lần/ngày (tối đa 4 viên/ngày)
Suy tim sung huyết Liều đầu: 1.25 mg/lần. Tăng gấp đôi liều mỗi tuần nếu dung nạp tốt. Tăng trong khoảng 1-4 tuần. Tối đa 10 mg/lần.
Suy gan, suy thận (tăng huyết áp) Khởi đầu: 2.5 mg/lần/ngày. Tăng dần. Liều cao nhất: 10 mg/lần/ngày

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống. Nên uống vào buổi sáng, có thể dùng cùng với bữa ăn.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Bisoprolol hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
  • Suy tim cấp.
  • Suy tim mất bù cần điều trị hướng cơ.
  • Bệnh lý dẫn truyền nhĩ thất độ 2 và 3.
  • Nứt xoang.
  • Bệnh lý xoang nhĩ.
  • Sốc tim.
  • Nhịp tim chậm < 60 lần/phút.
  • Hen phế quản nặng.
  • Nhiễm toan chuyển hóa.
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) nặng.
  • U tế bào ưa Crom.
  • Hạ huyết áp.

5. Tác dụng phụ

Cơ quan Biểu hiện
Hệ thần kinh trung ương Chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, buồn ngủ, bồn chồn, lo âu
Hệ thần kinh tự động Khô miệng
Tim mạch Khó thở, mất thăng bằng, suy tim sung huyết, đau ngực, hồi hộp, hạ áp
Tâm thần Mất ngủ, mộng mị, trầm cảm
Chuyển hóa Gout
Tiêu hóa Viêm dạ dày, nôn, buồn nôn, khó tiêu
Giác quan Rối loạn thị giác, thính giác, đau mắt, ù tai
Cơ xương Chuột rút, co giật gân cơ xương, đau khớp
Da Ngứa, đỏ bừng, kích ứng da, phù mạch, viêm da
Hô hấp Viêm họng, viêm xoang, viêm mũi, hen suyễn, khó thở
Sinh dục - Tiết niệu Quặn đau thận, viêm bàng quang, giảm hoạt động tiết niệu
Huyết học Ban mẩn
Toàn thân Suy nhược, mệt mỏi, tăng cân, phù

6. Tương tác thuốc

Tương tác Hậu quả
Bisoprolol - Thuốc làm cạn Catecholamin Giảm quá mức hoạt tính giao cảm
Bisoprolol - Sốc phản vệ Nguy cơ sốc phản vệ tăng cao ở người có tiền sử dị ứng
Bisoprolol - Thuốc ức chế cơ tim/ức chế dẫn truyền nhĩ thất Thận trọng khi dùng chung
Bisoprolol - Rifampicin Tăng chuyển hóa Bisoprolol

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Không dùng chung với các thuốc/thực phẩm chức năng khác.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy tim, có nguy cơ suy tim, bệnh mạch máu ngoại vi, co thắt phế quản, đái tháo đường.

7.2 Vận hành xe, máy móc

Cần thận trọng vì thuốc có thể gây chóng mặt, hoa mắt.

7.3 Phụ nữ mang thai và cho con bú

Chỉ dùng khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ. Thận trọng khi dùng cho bà mẹ cho con bú.

7.4 Quá liều

Biểu hiện: Tim chậm, suy tim sung huyết, hạ đường huyết, co thắt phế quản.

Xử lý: Ngừng thuốc và đến ngay cơ sở y tế.

7.5 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.

8. Thông tin thêm về Bisoprolol

Bisoprolol là một thuốc chẹn beta-1 chọn lọc, có tác dụng làm giảm nhịp tim, giảm sức co bóp của tim và giãn mạch ngoại vi. Điều này giúp giảm huyết áp và giảm gánh nặng lên tim. Nghiên cứu cho thấy Bisoprolol có thể tốt hơn Carvedilol trong việc giảm viêm và kết hợp với điều trị thông thường có thể làm giảm nồng độ homocysteine và C-reactive protein (CRP) ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim và suy tim, cải thiện chức năng tim.

9. Ưu điểm và Nhược điểm

9.1 Ưu điểm

  • Chỉ cần uống một lần mỗi ngày.
  • Hiệu quả trong kiểm soát tăng huyết áp, suy tim sung huyết, cơn đau thắt ngực.
  • Dạng viên nén bao phim dễ uống.

9.2 Nhược điểm

  • Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ