Alumastad

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34904-20
Dạng bào chế:
Viên nhai
Quy cách:
Hộp 40 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Video

Alumastad: Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Alumastad được chỉ định để điều trị triệu chứng rối loạn do tăng acid dạ dày-tá tràng.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Dried aluminum hydroxide gel (tương đương aluminum hydroxide) 400mg
Magnesium hydroxide 400mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nhai

Công dụng

Giúp điều trị các triệu chứng rối loạn do tăng acid dạ dày - tá tràng như:

  • Viêm dạ dày
  • Khó tiêu
  • Thoát vị hoành
  • Loét dạ dày - tá tràng

Chỉ định

Người lớn trên 15 tuổi: Dùng để điều trị triệu chứng rối loạn do tăng acid dạ dày-tá tràng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng.

Tác dụng phụ

Aluminium hydroxide có thể gây táo bón và giảm hấp thu phospho. Magnesium hydroxide có thể gây tiêu chảy. Liều cao hoặc sử dụng kéo dài có thể gây mất phospho. Có thể gây rối loạn nhu động ruột dẫn đến tiêu chảy hoặc táo bón.

Tương tác thuốc

Alumastad làm thay đổi pH dịch vị, có thể ảnh hưởng đến hấp thu của các thuốc khác nhạy cảm với pH như tetracyclin, vitamin, chloroquin… Hạn chế sử dụng đồng thời với các thuốc khác để tránh cản trở hấp thu.

Dược lực học

Aluminum hydroxide và Magnesium hydroxide có tính kiềm, là thuốc kháng acid giúp làm giảm acid, tăng pH dịch dạ dày, giảm triệu chứng do tăng acid. Việc làm tăng pH dạ dày cũng góp phần làm giảm tác dụng của protid và pepsin. Magnesium hydroxide còn có tác dụng nhuận tràng.

Dược động học

Aluminum hydroxide: 17-30% nhôm clorid tạo thành được hấp thu và thải trừ qua thận. Phần lớn không hấp thu được và thải trừ qua phân, làm giảm hấp thu phospho.

Magnesium hydroxide: Khoảng 15-30% được hấp thu và thải trừ qua thận. Phần lớn không hấp thu được.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Người lớn trên 15 tuổi: 1-2 viên/lần, tối đa 6 lần/ngày (tương đương 12 viên/ngày).

Cách dùng

Nhai thuốc khi bị đau hoặc khó chịu, hoặc sau bữa ăn. Nhai kỹ càng.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Có thể gây thiếu hụt phospho.
  • Hạn chế sử dụng ở người suy thận (có thể gây tăng nồng độ aluminum và magnesium).
  • Thận trọng với người bị rối loạn porphyrin đang lọc máu (khi dùng Aluminum hydroxide).
  • Nếu sử dụng trên 10 ngày hoặc triệu chứng nặng hơn, cần tìm nguyên nhân và xem xét lại phương pháp điều trị.
  • Chứa sucrose, thận trọng với người không dung nạp sucrose.
  • Tham khảo ý kiến bác sĩ khi mang thai và cho con bú. Hạn chế dùng liều cao, kéo dài.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Nôn, tiêu chảy, táo bón.

Xử trí: Tiêm tĩnh mạch Calci gluconat, bù nước và lợi tiểu cưỡng bức. Tùy trường hợp cụ thể sẽ có cách xử trí hợp lý.

Quên liều

Uống thuốc càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần đến liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Aluminum Hydroxide

Là một kháng acid, giúp trung hòa acid trong dạ dày, làm giảm các triệu chứng khó chịu do tăng acid.

Magnesium Hydroxide

Cũng là một kháng acid, giúp trung hòa acid trong dạ dày. Ngoài ra, còn có tác dụng nhuận tràng nhẹ.

Ưu điểm

  • Liều dùng đơn giản, dễ thực hiện.
  • Giá cả phải chăng.
  • Dạng viên nhai dễ sử dụng, mang theo, bảo quản.
  • Được sản xuất trong nhà máy đạt GMP.
  • Magie hydroxit có thể có lợi cho rối loạn lipid, rối loạn dung nạp glucose và tăng acid uric máu khi thiếu magie do thuốc lợi tiểu.
  • Chất kháng acid nhôm-magiê không tan trong nước có thời gian đệm lâu hơn (khoảng 2 giờ) so với natri bicarbonate.

Nhược điểm

  • Có thể gây tác dụng phụ như nôn, tiêu chảy, táo bón.

Thông tin nhà sản xuất & đóng gói

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Đóng gói: Hộp 40 viên

Số đăng ký (nếu có): VD-34904-20


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ