Warfarin 5 Spm

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21735-14
Hoạt chất:
Hàm lượng:
5 spm
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần S.P.M

Video

Warfarin 5 SPM

Thành phần

Mỗi viên thuốc Warfarin 5 SPM chứa:

  • Warfarin natri: 5mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Warfarin 5 SPM

Dược lực học

Warfarin là thuốc chống đông máu được sử dụng để điều trị và ngăn ngừa cục máu đông. Cơ chế hoạt động là ức chế việc sản xuất các yếu tố đông máu phụ thuộc vào vitamin K trong gan, tích tụ trong gan và cản trở chu trình vitamin K, dẫn đến giảm sản xuất các yếu tố đông máu. Điều này dẫn đến giảm khả năng đông máu và tăng nguy cơ chảy máu. Warfarin can thiệp vào quá trình tái chế vitamin K thông qua việc ức chế enzyme epoxide reductase của vitamin K - một đồng yếu tố thiết yếu để sản xuất các yếu tố đông máu II, VII, IX và X, cũng như protein chống đông máu C. Tác dụng của warfarin không xảy ra ngay lập tức mà có thể mất vài ngày mới cho biểu hiện rõ ràng. Đó là nguyên nhân nó thường được sử dụng kết hợp với Heparin, một chất chống đông máu tác dụng nhanh trong thời gian đầu điều trị.

Dược động học

Hấp thu: Warfarin được hấp thu tốt qua đường uống, nồng độ đỉnh đạt được trong huyết tương sau khoảng 4-5 giờ.

Phân bố: Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao lên đến 99%, chủ yếu gắn với Albumin. Thể tích phân bố thấp khoảng 0,14 L/kg. Warfarin phân bố vào hầu hết các mô của cơ thể và qua được hàng rào nhau thai.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa mạnh ở gan nhờ hệ thống cytochrom P450.

Thải trừ: Warfarin có nửa đời thải trừ khoảng 40 giờ. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng còn hoạt tính. Thời gian có thể kéo dài ở bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan.

Chỉ định

Điều trị ngắn hạn: Huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi cấp tính, lúc bắt đầu điều trị phối hợp với heparin.

Dự phòng huyết khối: Cho người bệnh hậu phẫu thuật phải bất động thời gian dài; Dự phòng huyết khối tĩnh mạch, phẫu thuật và hỗ trợ điều trị làm tan cục máu đông.

Dự phòng dài hạn: Người bệnh huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi tái phát; Bệnh tim có nguy cơ nghẽn mạch như rung thất, thay van tim, người bệnh thiếu máu cục bộ thoáng qua, nghẽn mạch não; Bệnh mạch vành (cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều khởi đầu: 2 viên/ngày trong 2 ngày đầu, sau đó hiệu chỉnh liều tùy theo tình trạng và đáp ứng của người bệnh.

Liều duy trì thường dùng: 2 - 10 mg/ngày. Người cao tuổi sử dụng với liều ban đầu thấp hơn.

Cách dùng

Warfarin 5 SPM dùng theo đường uống, nuốt nguyên viên với một lượng nước thích hợp. Không nên nhai, bẻ hoặc nghiền nhỏ viên. Uống thuốc 1 lần trong ngày, vào cùng một thời điểm mỗi ngày, nên uống thuốc vào buổi chiều để có thể thay đổi liều lượng càng sớm càng tốt sau khi có kết quả INR.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc dẫn chất coumarin khác.
  • Bệnh nhân không chịu hợp tác tốt (không tuân thủ các chỉ định của thầy thuốc).
  • Rối loạn cầm máu nặng, bệnh gan nặng, xơ gan, chứng phân mỡ.
  • Bệnh nhân suy gan nặng, nghiện rượu.
  • Loét đường tiêu hóa hoặc đường niệu sinh dục (dễ làm chảy máu).
  • Người bệnh huyết áp cao ác tính.
  • Bệnh nhân viêm màng ngoài tim, tràn dịch màng tim, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp.
  • Bệnh nhân tiền sử bị hoại tử do warfarin, dễ bị ngã, người cao tuổi, tâm thần, không kiểm soát được.
  • Tiền sản giật, sản giật, dọa sảy thai.
  • Bị chấn thương cấp hoặc mới phẫu thuật ở hệ thần kinh trung ương.
  • Người bị suy thận nặng.

Tác dụng phụ

Tần suất Biểu hiện
Thường gặp (ADR > 1/100) Chảy máu
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100)
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy
  • Da: Ban đỏ
  • Bộ phận khác: Rụng tóc
Hiếm gặp (ADR < 1/1000) Viêm mạch, hoại tử da
Chưa rõ tần suất xảy ra Chứng calci hóa mạch máu và hoại tử da (calciphylaxis)

Tương tác thuốc

Làm tăng tác dụng của warfarin: Amiodaron, amitryptilin/notriptylin, steroid làm đồng hoá, azapropazon, benzafibrat, cefamandol, cloral hydrat, Cloramphenicol, cimetidin, clofibrat, co-trimoxazol, Danazol, dextropropoxyphen, dextrothyroxin, dipyridamol, Erythromycin, feprazon, glucagon, latamoxef, metronidazol, miconazol, Neomycin, oxyphenbutazon, phenformin, phenylbutazon, phenyramidol, quinidin, salicylat, sulfonamid (ví dụ: sulfaphenazol, sulfinpyrazon), Tamoxifen, tolbutamid và triclofos, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, urokinase, Vitamin E, vaccin chống cúm.

Làm tăng hoặc giảm tác dụng của warfarin: Phenytoin, ACTH, corticoid.

Làm giảm tác dụng của warfarin: Rượu (nghiện rượu), aminoglutethimid, barbiturat, carbamazepin, ethclorvynol, glutethimid, Griseofulvin, dicloralphenazon, methaqualon, primidon, Rifampicin, thuốc ngừa thai loại uống chứa oestrogen, spironolacton, sucrafat, vitamin K.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Thận trọng khi dùng Warfarin 5 SPM ở bệnh nhân có nguy cơ chảy máu nặng như: bị tai biến mạch máu não, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, tiền sử chảy máu đường tiêu hóa, phối hợp với NSAID. Bệnh nhân bị tai biến mạch máu não nên tạm ngưng dùng warfarin trong vòng 2 - 14 ngày vì dùng luôn có thể làm tăng nguy cơ chảy máu thứ phát ở não. Bệnh nhân phẫu thuật cần kiểm tra chỉ số INR để đánh giá có nên dùng tiếp warfarin hay không (trừ phẫu thuật nha khoa). Thận trọng ở người bệnh mắc loét dạ dày tiến triển, cường giáp hoặc nhược giáp. Cần hiệu chỉnh liều ở các bệnh nhân sau: giảm cân, bệnh cấp tính và ngừng hút thuốc (giảm liều); tăng cân, tiêu chảy và nôn (tăng liều). Không dùng thuốc cho người bệnh bị rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose. Vitamin K gây đảo ngược tác dụng của warfarin.

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thời kỳ mang thai: Không dùng Warfarin 5 SPM cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối thai kỳ vì warfarin có thể gây loạn dưỡng sụn xương có chấm, chảy máu và làm thai chết lưu.

Thời kỳ cho con bú: Warfarin không tiết được qua sữa mẹ nên có thể dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.

Xử trí khi quá liều

Biểu hiện quá liều: Chưa có báo cáo, tuy nhiên có thể xuất hiện nguy cơ chảy máu.

Xử trí: Cho dùng vitamin K uống hoặc tiêm 5 - 10mg.

Bảo quản

Bảo quản thuốc Warfarin 5 SPM ở nơi thông thoáng, tránh xa ánh sáng mặt trời. Nhiệt độ bảo quản < 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Warfarin Natri

Warfarin natri là một dẫn xuất của coumarin, có tác dụng chống đông máu bằng cách ức chế enzyme vitamin K epoxide reductase, cần thiết cho việc tái sinh vitamin K. Vitamin K cần thiết cho sự tổng hợp các yếu tố đông máu II, VII, IX và X trong gan. Bằng cách ức chế enzyme này, warfarin làm giảm sự tổng hợp các yếu tố đông máu này, dẫn đến giảm khả năng đông máu của máu.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Được bào chế dạng viên nén, viên nhỏ dễ uống, thuận tiện cho việc bảo quản và mang theo.
  • Hiệu quả trong dự phòng tắc mạch và sau phẫu thuật gắn van tim nhân tạo, dự phòng và điều trị huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc phổi, điều trị cơn thiếu máu não thoáng qua.
  • Giúp giảm đáng kể các tình trạng đột quỵ do thiếu máu cục bộ và thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch.
  • Được sản xuất bởi Công ty Cổ phần S.P.M, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất dược phẩm, đáp ứng những yêu cầu sản xuất nghiêm ngặt nhất.

Nhược điểm

  • Thuốc kê đơn, cần chỉ định của bác sĩ trước khi dùng.
  • Một tác dụng phụ hiếm gặp có thể xảy ra sau khi bắt đầu điều trị là hoại tử da do warfarin.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ