Vicetin 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Bulgaria
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Đại Bắc

Video

Vicetin 10mg

Tên thuốc: Vicetin 10mg

Nhóm thuốc: Thuốc thần kinh

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Dược chất: Vinpocetin 10mg
Tá dược: Colloidal anhydrous silica, talc,… (liệt kê đầy đủ nếu có thông tin)

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Vicetin 10mg được chỉ định để điều trị các tình trạng bệnh lý do rối loạn mạch máu não, rối loạn tuần hoàn do xơ vữa mạch máu, chấn thương, đột quỵ hoặc do các bệnh lý tim mạch. Thuốc có hiệu quả trong các trường hợp:

  • Giảm thính lực
  • Rối loạn mao mạch mạn tính ở mạch mạc, võng mạc
  • Tai ù
  • Bệnh Ménnière
  • Rối loạn tuần hoàn máu não: Thoái hóa hệ thống nền, sau đột quỵ, bệnh não do huyết áp cao, sa sút trí tuệ, bệnh não do chấn thương, động mạch não xơ vữa, triệu chứng tâm thần kinh.

Dược lực học

Vinpocetin cải thiện lưu lượng máu não và quá trình chuyển hóa ở não. Nó giảm tác hại lên tế bào thần kinh bằng cách tác động lên các acid amin và tăng cường tác dụng bảo vệ tế bào thần kinh của Adenosine. Vinpocetin hỗ trợ sức khỏe tế bào thần kinh trong điều kiện thiếu oxy, tăng vận chuyển oxy và glucose đến não. Thuốc cũng ức chế sự kết tập tiểu cầu, làm giảm độ nhớt máu, giúp máu lưu thông dễ dàng hơn.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh ở ống tiêu hóa, đạt nồng độ tối đa sau 1 giờ.
  • Phân bố: Tỷ lệ gắn kết protein 66%, sinh khả dụng 7%, thể tích phân bố 158,19-335,51.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan thành acid apovincaminic.
  • Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu (60%) và phân (40%), thời gian bán thải 3,54-6,12 giờ.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng thông thường: 1 viên x 3 lần/ngày.

Cách dùng: Uống thuốc với nước, tốt nhất là sau khi ăn.

Chống chỉ định

  • Trẻ em
  • Người mẫn cảm với Vinpocetin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Phụ nữ có thai
  • Phụ nữ cho con bú

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải, tuy ít gặp nhưng cần lưu ý:

Hệ thống Tác dụng phụ
Tiêu hóa Miệng khô, buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy/táo bón, nôn, rối loạn vị giác, chán ăn
Tim mạch Giảm huyết áp, nhịp tim bất thường, đánh trống ngực, tăng huyết áp, cơn đỏ bừng
Thần kinh Đau đầu, choáng váng, tâm trạng phấn khích, buồn ngủ, mất ngủ, kích động, rối loạn giấc ngủ, bồn chồn, tăng hoạt động tâm thần vận động
Máu Giảm tiểu cầu, hạ glucose, tăng ure
Da Mày đay, phát ban, ngứa
Khác Đổ mồ hôi, xuất hiện tiền đình

Tương tác thuốc

Tương tác đã biết:

  • Alpha-methyl-dopa: Có thể làm giảm huyết áp.

Thận trọng khi sử dụng đồng thời với: Thuốc điều trị loạn nhịp tim, thuốc chống đông máu, thuốc tác động lên thần kinh trung ương.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Thận trọng khi sử dụng cho người bệnh:

  • Tổn thương gan
  • Huyết áp thấp
  • Khó dung nạp đường
  • Hạ áp tư thế
  • Thiếu men lactase
  • Đang dùng thuốc hạ huyết áp

Lưu ý chung: Sử dụng đúng theo hướng dẫn của bác sĩ. Ngừng sử dụng và báo ngay cho bác sĩ nếu gặp phải bất kỳ phản ứng bất lợi nào.

Xử trí quá liều

Chưa có thông tin về quá liều. Nếu nghi ngờ quá liều, ngừng sử dụng thuốc và liên hệ ngay với bác sĩ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Quên liều

Nếu quên liều, uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về Vinpocetin

Vinpocetin là một dẫn xuất bán tổng hợp của vincamine, một alkaloid được chiết xuất từ cây Vinca minor. Nó có tác dụng cải thiện lưu lượng máu não và tăng cường chức năng nhận thức. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra hiệu quả của Vinpocetin trong điều trị rối loạn tuần hoàn não và các triệu chứng liên quan.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ