Ventolin Rotahaler

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
bột hít
Quy cách:
Hộp 1 chiếc
Xuất xứ:
Úc
Đơn vị kê khai:
Công ty GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd

Video

Ventolin Rotahaler

Tên thương hiệu: Ventolin Rotahaler

Nhóm thuốc: Thuốc hô hấp

Thành phần

Thành phần chính: Salbutamol Sulfate

Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Thuốc bột hít.

Thông tin về Salbutamol Sulfate

Salbutamol là một thuốc giãn phế quản tác động chọn lọc lên các thụ thể beta2-adrenergic. Điều này có nghĩa là nó làm giãn cơ trơn phế quản, giúp làm dễ dàng thở hơn mà ít hoặc không ảnh hưởng đến tim ở liều điều trị. Ngoài ra, Salbutamol còn có tác dụng hạn chế sự phóng thích histamine từ kháng nguyên và các chất được hình thành trong các phản ứng phản vệ chậm.

Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Giãn phế quản, làm dễ thở hơn.

  • Điều trị co thắt phế quản cấp và dự phòng cơn hen suyễn.
  • Điều trị bệnh viêm phế quản mạn tính, hen suyễn, khí phế thũng.
  • Dự phòng cơn hen do gắng sức hoặc tiếp xúc dị nguyên.

Chống chỉ định

Không sử dụng Ventolin Rotahaler nếu bạn:

  • Mẫn cảm với Salbutamol Sulfate hoặc bất kỳ tá dược nào khác trong thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Tim đập nhanh
  • Nhức đầu
  • Run
  • Chuột rút

Hiếm gặp:

  • Giảm Kali máu

Lưu ý: Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Không nên sử dụng đồng thời với các thuốc có tác dụng phong bế beta không chọn lọc. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin, hoặc thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

Dược lực học

Salbutamol là một chất chủ vận beta2-adrenergic chọn lọc. Nó tác động lên các thụ thể beta2 trong cơ trơn phế quản, gây giãn nở đường thở và làm giảm tình trạng co thắt phế quản.

Dược động học

(Thông tin dược động học cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)

Liều dùng và cách dùng

Đối tượng Liều dùng (lần xịt) Chỉ định
Người lớn 1-2 Giảm co thắt phế quản cấp
Trẻ em 1 Giảm co thắt phế quản cấp
Người lớn 2 Dự phòng cơn hen do gắng sức/dị nguyên
Trẻ em 1 Dự phòng cơn hen do gắng sức/dị nguyên

Cách dùng:

  1. Kiểm tra ống hít trước khi sử dụng.
  2. Lắc kỹ ống hít.
  3. Thở ra hết mức.
  4. Đặt miệng ống hít vào miệng, khép môi lại nhưng không cắn.
  5. Nhấn nút xịt và hít sâu và đều đặn.
  6. Nín thở trong vài giây.
  7. Đợi khoảng nửa phút giữa các lần xịt nếu cần.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng cho người bị rối loạn tuyến giáp.
  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc vì có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Xử lý quá liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)

Quên liều

Sử dụng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ 15-25°C, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd. – Úc


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ