Vancomycin 500Mg Vinphaco

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD - 24905-16
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
bột đông khô
Quy cách:
Hộp 10 Lọ
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc

Video

Vancomycin 500mg Vinphaco

Thành phần

Mỗi lọ thuốc bột đông khô Vancomycin 500mg Vinphaco chứa:

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid): 500 mg
  • Tá dược: natri metabisulfit, Manitol vừa đủ 1 lọ

Dạng bào chế: Thuốc tiêm bột đông khô

Công dụng

Vancomycin 500mg Vinphaco là một kháng sinh glycopeptide được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram dương gây ra, đặc biệt là những vi khuẩn kháng các kháng sinh thông thường khác. Thuốc được sử dụng chủ yếu trong môi trường bệnh viện.

Chỉ định

Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Viêm màng não
  • Áp xe não nhiễm khuẩn do tụ cầu kháng methicilin
  • Viêm phúc mạc do lọc màng bụng liên tục
  • Viêm màng trong tim (có thể phối hợp với các kháng sinh khác)
  • Nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn trong phẫu thuật (có thể phối hợp với các kháng sinh khác)

Chống chỉ định

Không sử dụng Vancomycin 500mg Vinphaco cho những người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Rất hay gặp: Ban đỏ phần trên cơ thể, hạ huyết áp kèm nóng bừng, ban sần.

Hay gặp: Viêm tĩnh mạch, sốt, ớn lạnh, giảm bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa eosin.

Ít gặp: Độc tính trên thính giác, suy thận, viêm mạch, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ kèm giảm bạch cầu ưa eosin.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thuốc gây mê Tăng tác dụng phụ ban đỏ, nóng bừng của Vancomycin
Amphotericin B, polymyxin B Tăng độc tính trên thận và thính giác
Aminoglycosid, viomycin, bacitracin, colistin Tăng độc tính trên thận và thính giác
Dexamethason Giảm khả năng thấm vào não của vancomycin
Suxamethonium, vecuronium Tăng tác dụng khi dùng với vancomycin

Dược lực học

Vancomycin ức chế quá trình sinh tổng hợp của tế bào vi khuẩn bằng cách ức chế peptidoglycan polymerase và phản ứng transpeptid. Thuốc gắn với nhóm carboxyl ở các tiểu đơn vị peptid chứa D-alanyl-D-alanin tự do. Vancomycin cũng ức chế quá trình tổng hợp RNA của vi khuẩn và tác động trên tính thấm màng. Phổ tác dụng của Vancomycin bao gồm các vi khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí như Staphylococcus aureus, liên cầu (Streptococcus spp.), Listeria monocytogenes, Actinomyces spp., Clostridium spp., cầu tràng khuẩn (Enterococcus faecalis) và Clostridiae.

Dược động học

Sau khi truyền tĩnh mạch 1g Vancomycin, nồng độ tối đa đạt được khoảng 63 microgam/ml sau 1 giờ. Thuốc phân bố trong dịch ngoại bào với nồng độ ức chế vi khuẩn ở dịch màng ngoài tim, dịch màng phổi, hoạt dịch, dịch cổ trướng, mô tiểu nhĩ. Tỉ lệ liên kết thuốc với huyết tương khoảng 30-60%. Một phần thuốc đi qua nhau thai và vào sữa mẹ. Vancomycin hầu như không bị chuyển hóa trong cơ thể và khoảng 70-90% thuốc được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng:

Truyền tĩnh mạch. Có hai cách truyền: gián đoạn và liên tục.

  • Truyền tĩnh mạch gián đoạn: Pha 1 lọ thuốc bột đông khô với 10ml nước cất pha tiêm (glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9%), thu được dung dịch có nồng độ 50 mg/ml. Truyền tĩnh mạch chậm trong ít nhất 60 phút.
  • Truyền tĩnh mạch liên tục: Pha 1-2g (2-4 lọ) thuốc vào dung dịch Glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9% và truyền trong ngày.

Liều dùng:

Người lớn (chức năng thận bình thường): 500 mg (1 lọ)/lần, cách 6 giờ một lần. Thời gian điều trị tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn, đa số các nhiễm khuẩn đáp ứng trong vòng 48-72 giờ.

Trẻ em > 1 tháng tuổi: 10 mg/kg/lần, cách 6 giờ một lần. Không dùng quá 2g/ngày.

Trẻ sơ sinh:

  • Liều đầu tiên: 15 mg/kg/lần
  • Trẻ dưới 1 tuần tuổi: 10 mg/kg/lần, cách 12 giờ một lần
  • Trẻ từ 1 tuần đến 1 tháng tuổi: 10 mg/kg/lần, cách 8 giờ một lần

Người cao tuổi, người suy thận, trẻ đẻ non: Cần điều chỉnh liều, ở người suy thận cần tính theo mức độ lọc cầu thận.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Theo dõi sự phát triển quá mức của vi khuẩn nhạy cảm khi điều trị dài ngày.
  • Tránh dùng đồng thời với các thuốc gây độc thính giác và thận. Kiểm tra chức năng thính giác trong quá trình sử dụng.
  • Điều chỉnh liều và theo dõi chặt chẽ ở người suy thận.
  • Sử dụng đồng thời với aminoglycosid gây nguy cơ độc thận cao, cần cân nhắc kỹ trong nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng.
  • Theo dõi số lượng bạch cầu.
  • Phụ nữ có thai: Chưa có đầy đủ dữ liệu an toàn. Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: Vancomycin bài tiết qua sữa mẹ. Cân nhắc kỹ lợi ích và nguy cơ. Có thể cần dừng cho con bú trong quá trình điều trị.

Xử lý quá liều

Liên hệ ngay với bệnh viện hoặc trung tâm y tế gần nhất để được xử trí.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin hoạt chất Vancomycin

Vancomycin là một kháng sinh glycopeptide có phổ tác dụng diệt khuẩn trên vi khuẩn Gram dương. Nó hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, dẫn đến sự phá hủy tế bào vi khuẩn. Vancomycin được sử dụng rộng rãi để điều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram dương gây ra, đặc biệt là những vi khuẩn kháng nhiều loại kháng sinh khác.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Số đăng ký:

Vd – 24905-16

Nhà sản xuất:

Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc

Đóng gói:

Hộp 10 lọ bột đông khô


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ