Umenohct 10/12,5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29131-18
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Video

UmenoHCT 10/12,5

Thông tin chi tiết sản phẩm

UmenoHCT 10/12,5 là thuốc hạ huyết áp phối hợp chứa hai hoạt chất: Lisinopril và Hydrochlorothiazide.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg
Hydrochlorothiazide 12,5mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

UmenoHCT 10/12,5 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp nhẹ và vừa ở những bệnh nhân không đáp ứng tốt với việc điều trị bằng Lisinopril hoặc Hydrochlorothiazide đơn thuần.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: Thông thường, liều dùng là 1 viên/ngày. Tuy nhiên, tùy thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân, bác sĩ có thể chỉ định liều 2 viên/ngày.

Trẻ em: Không sử dụng UmenoHCT 10/12,5 cho trẻ em.

Cách dùng

Uống nguyên viên thuốc với một cốc nước. Có thể uống thuốc trước hoặc sau bữa ăn. Nên uống thuốc vào cùng một thời điểm mỗi ngày để đảm bảo hiệu quả điều trị.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc, với các thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) hoặc sulfonamid.
  • Suy thận hoặc đái tháo đường đang sử dụng thuốc chứa aliskiren.
  • Suy gan nặng, suy thận nặng, vô niệu, phù mạch di truyền.
  • Phụ nữ có thai.
  • Bệnh nhân có tiền sử phù mạch (sưng đột ngột ở cổ họng, môi, lưỡi, mặt, mắt cá chân, bàn tay và bàn chân), đặc biệt khi dùng thuốc ức chế ACE.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ do Lisinopril:

  • Thường gặp: Suy giảm chức năng thận, ho, nôn, tiêu chảy, ngất, chóng mặt (đặc biệt khi đứng dậy đột ngột), đau đầu.
  • Ít gặp: Yếu, mệt mỏi, tăng kali máu, tăng creatinin, tăng urê máu, rối loạn cương dương, ngứa, phát ban, suy giảm chức năng gan, khó tiêu, đau dạ dày, buồn nôn, chảy nước mũi, rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực, khó ngủ, thay đổi vị giác, chóng mặt, cảm giác tê bì, ngứa ran, trầm cảm.
  • Hiếm gặp: Phì đại tuyến vú ở nam giới, suy thận, nhiễm trùng huyết, vảy nến, rụng tóc, ngứa, sưng, ban đỏ, khô miệng, rối loạn khứu giác, lú lẫn, da nhợt nhạt, mệt mỏi.
  • Rất hiếm gặp: Thiểu niệu, phát ban, rối loạn da nghiêm trọng, đổ mồ hôi, sưng niêm mạc ruột, viêm tụy, viêm xoang, viêm phổi, co thắt phế quản, hạ đường huyết, tăng đáp ứng miễn dịch, viêm hạch bạch huyết, bất thường tủy xương hoặc giảm tế bào máu.
  • Chưa rõ tần suất: Đỏ bừng da, ảo giác.

Tác dụng phụ do Hydrochlorothiazide:

  • Giảm cảm giác ngon miệng, giảm tế bào máu, viêm tuyến nước bọt.
  • Tăng đường huyết, tăng acid uric máu, xuất hiện đường trong nước tiểu, thay đổi nồng độ điện giải trong nước tiểu, tăng cholesterol.
  • Chóng mặt, nhìn mờ, đỏ mắt, đau mắt, rối loạn thị giác, choáng váng.
  • Cảm giác tê bì, khó ngủ, trầm cảm, bồn chồn.
  • Khó thở, viêm tụy, táo bón, tiêu chảy, viêm dạ dày.
  • Tăng nhạy cảm với ánh sáng, mệt mỏi, sốt, suy thận, yếu cơ, chuột rút, phản ứng dị ứng.

Tương tác thuốc

Thận trọng khi sử dụng đồng thời với:

  • Aliskiren
  • Thuốc giãn mạch, glyceryl trinitrat, thuốc điều trị tăng huyết áp khác (có thể gây hạ huyết áp quá mức)
  • Lithium (có thể gây ngộ độc lithium)
  • Thuốc bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali, các chất thay thế muối chứa kali (có thể gây tăng kali máu nghiêm trọng)
  • Thuốc gây xoắn đỉnh (như thuốc chống loạn thần, thuốc chống loạn nhịp) (có thể gây hạ kali máu)
  • Thuốc gây mê, thuốc chống loạn thần, thuốc chống trầm cảm ba vòng (có thể gây hạ huyết áp quá mức)
  • NSAID, Aspirin liều cao (>3g/ngày) (có thể làm giảm tác dụng của UmenoHCT 10/12,5)
  • Thuốc chống giao cảm (có thể làm giảm tác dụng của UmenoHCT 10/12,5)
  • Thuốc điều trị đái tháo đường (có thể gây hạ đường huyết)
  • Thuốc nhuận tràng, corticotropin, corticoid, carbenoxolon, amphotericin B, muối calci, glycosid tim
  • Colestipol hoặc colestyramin (uống UmenoHCT 10/12,5 trước ít nhất 1 giờ hoặc 4-6 giờ sau khi uống các thuốc này)
  • Trimethoprim (có thể tăng nguy cơ tăng kali máu)
  • Sotalol (có thể tăng nguy cơ loạn nhịp)
  • Allopurinol (có thể tăng nguy cơ tổn thương thận và giảm bạch cầu)
  • Ciclosporin (có thể tăng nguy cơ tổn thương thận)
  • Lovastatin (có thể tăng nguy cơ tăng kali máu)
  • Procainamid, thuốc độc tế bào, thuốc ức chế miễn dịch (có thể tăng nguy cơ mất bạch cầu)
  • Chất hoạt hóa plasminogen ở mô (có thể tăng nguy cơ phù mạch)

Dược lực học

Lisinopril: Là chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE), ức chế sự chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II, làm giảm co mạch và tiết aldosterone, dẫn đến hạ huyết áp.

Hydrochlorothiazide: Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thiazide, ức chế tái hấp thu natri ở ống thận xa, làm tăng bài tiết natri, nước, kali và hydro, góp phần hạ huyết áp.

Sự phối hợp của Lisinopril và Hydrochlorothiazide tạo ra tác dụng hạ huyết áp cộng hợp.

Dược động học

Lisinopril: Hấp thu chậm và không hoàn toàn qua đường tiêu hóa (sinh khả dụng khoảng 25%), thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 7 giờ. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi, thời gian bán thải khoảng 12 giờ.

Hydrochlorothiazide: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa (sinh khả dụng 65-75%), thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1-5 giờ. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 6-15 giờ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Bệnh nhân đái tháo đường, bệnh gan, ghép thận, chạy thận nhân tạo, bệnh thận, huyết áp thấp, bệnh lý mạch máu Collagen, bệnh lý cơ tim phì đại, hẹp van tim, hẹp động mạch thận, hẹp động mạch chủ.
  • Bệnh nhân đang dùng thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II.
  • Bệnh nhân có tiền sử nôn mửa, tiêu chảy, cholesterol cao, đang ăn kiêng muối, Lupus ban đỏ hệ thống, người da đen.
  • Bệnh nhân đang điều trị dị ứng.
  • Thông báo cho bác sĩ trước khi gây mê.
  • Thận trọng khi dùng liều đầu tiên hoặc khi tăng liều (có thể gây hạ huyết áp mạnh).
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc (có thể gây chóng mặt, mệt mỏi).

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: Không sử dụng UmenoHCT 10/12,5.

Phụ nữ cho con bú: Không nên sử dụng UmenoHCT 10/12,5 khi đang cho con bú.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Hạ huyết áp, rối loạn điện giải, sốc, suy thận, rối loạn nhịp tim, choáng váng, đánh trống ngực, ho, lo lắng.

Xử trí: Đặt bệnh nhân nằm, đầu thấp, chân cao. Có thể gây nôn, rửa dạ dày, dùng thuốc hấp phụ. Truyền dịch. Cân nhắc tiêm tĩnh mạch catecholamin hoặc angiotensin II. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn, creatinin huyết thanh, điện giải.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Lisinopril

Lisinopril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE) được sử dụng rộng rãi trong điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn sự hình thành angiotensin II, một chất gây co mạch mạnh. Việc giảm angiotensin II dẫn đến giảm sức cản mạch máu ngoại biên và giảm thể tích máu, từ đó làm giảm huyết áp.

Hydrochlorothiazide

Hydrochlorothiazide là một thuốc lợi tiểu thiazide, có tác dụng làm tăng bài tiết nước và muối natri từ thận. Điều này làm giảm thể tích máu và huyết áp. Nó cũng có tác dụng nhẹ làm giảm lượng kali trong cơ thể, vì vậy cần theo dõi nồng độ kali trong máu khi sử dụng.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp, nơi khô ráo. Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ