Stamlo 5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21414-18
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

Video

Stamlo 5

Thành phần

Mỗi viên nén Stamlo 5 chứa:

Amlodipin 5mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của Amlodipin (hoạt chất chính trong Stamlo 5):

Amlodipin là thuốc chẹn kênh canxi, thuộc nhóm dihydropyridine. Nó ức chế chọn lọc dòng ion canxi qua màng tế bào, làm giảm co bóp của cơ tim và cơ trơn mạch máu. Điều này dẫn đến giảm sức cản ngoại biên và hạ huyết áp. Amlodipin tác động mạnh hơn lên tế bào cơ trơn mạch máu so với tế bào cơ tim, do đó không ảnh hưởng xấu đến lực co bóp tim hay dẫn truyền nhĩ thất. Thuốc còn giúp tăng lưu lượng máu thận, cải thiện chức năng thận và có thể sử dụng cho bệnh nhân suy tim bù. Amlodipin không làm thay đổi nồng độ lipid hay đường huyết, nên thích hợp cho bệnh nhân đái tháo đường kèm tăng huyết áp. Bằng cách giảm toàn bộ sức cản mạch máu ngoại biên, thuốc làm giảm gánh nặng cho tim, giảm nhu cầu oxy và năng lượng, từ đó giảm nguy cơ đau thắt ngực.

Chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân đái tháo đường.
  • Phòng ngừa đau thắt ngực ổn định và thiếu máu cục bộ cơ tim.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc với các dẫn chất dihydropyridine.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Suy tim chưa được kiểm soát.

Tác dụng phụ

Phổ biến:

  • Phù nề
  • Mệt mỏi
  • Đánh trống ngực
  • Nóng mặt
  • Sưng mắt cá chân, bàn chân
  • Đau bụng
  • Buồn nôn
  • Ngủ gà

Hiếm gặp:

  • Phân đen
  • Chảy máu chân răng
  • Xước da
  • Đại tiểu tiện ra máu
  • Nhìn mờ
  • Tê bì
  • Đau tức ngực
  • Tiêu chảy
  • Đau khớp

Thông báo cho bác sĩ ngay nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Amlodipin có thể tương tác với:

  • Thuốc gây mê: Có thể gây hạ huyết áp mạnh.
  • Lithium: Có thể gây độc thần kinh, tiêu chảy, buồn nôn.
  • NSAID (nhóm thuốc chống viêm không steroid), đặc biệt là Indomethacin: Có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của Amlodipin.
  • Các thuốc liên kết mạnh với protein huyết tương (ví dụ coumarin, hydantoin): Cần thận trọng khi sử dụng phối hợp.

Dược lực học

Amlodipin là chất đối kháng kênh canxi thuộc nhóm dihydropyridine. Nó ức chế sự di chuyển của ion canxi vào tế bào cơ trơn mạch máu và cơ tim, dẫn đến giãn mạch ngoại biên và giảm sức cản mạch máu ngoại vi, làm giảm huyết áp.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tham khảo khác)

Liều dùng

Cao huyết áp, đau thắt ngực:

Liều khởi đầu: 5mg/ngày. Có thể tăng lên tối đa 10mg/ngày theo chỉ định của bác sĩ.

Bệnh nhân gầy yếu, suy giảm chức năng gan:

Liều khởi đầu: 2.5mg/ngày.

Bệnh nhân suy giảm chức năng thận:

Không cần điều chỉnh liều.

Liều dùng cụ thể cần được bác sĩ chỉ định.

Lưu ý thận trọng

  • Chỉ sử dụng theo đơn của bác sĩ.
  • Thời gian bán thải kéo dài ở người suy gan, cần theo dõi cẩn thận.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết.
  • Sinh khả dụng của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Xử trí quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tham khảo khác)

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tham khảo khác)

Thông tin bổ sung về Amlodipin

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tham khảo khác. Nên bao gồm cơ chế tác dụng chi tiết hơn, các nghiên cứu lâm sàng quan trọng, v.v.)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ