Omez
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Omez 20mg
Thông tin chi tiết sản phẩm Omez 20mg
Thành phần
Mỗi viên nang cứng Omez 20mg chứa:
Omeprazole BP | 20mg |
Tá dược | vừa đủ |
Công dụng
Omez 20mg được sử dụng để điều trị:
- Viêm loét dạ dày tá tràng
- Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
- Hội chứng Zollinger-Ellison
Chỉ định
Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau:
- Điều trị ngắn hạn loét tá tràng
- Điều trị ngắn hạn loét dạ dày
- Điều trị viêm thực quản trào ngược
- Kiểm soát hội chứng Zollinger-Ellison
Chống chỉ định
Không sử dụng Omez 20mg nếu bạn:
- Có tiền sử mẫn cảm với omeprazole hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Đang mang thai hoặc cho con bú.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể xảy ra khi sử dụng Omez 20mg bao gồm (không giới hạn):
Hệ/Cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Toàn thân | Phản ứng dị ứng (quá mẫn, sốt, đau, mệt mỏi, khó chịu, chướng bụng) |
Tim mạch | Đau ngực, tức ngực, nhịp tim nhanh/chậm, hồi hộp, huyết áp tăng, phù ngoại vi |
Dạ dày ruột | Viêm tuyến tụy, chán ăn, kích thích ruột kết, đầy hơi, phân đổi màu, bệnh nấm Candida, teo chất nhầy lưỡi, khô miệng, u dạ dày lành tính (thường gặp ở bệnh nhân Zollinger-Ellison có thể gặp hạch dạng ung thư dạ dày-tá tràng) |
Gan | Tăng nhẹ các chỉ số xét nghiệm gan, hiếm gặp vàng da, ứ mật, viêm gan hỗn hợp, xơ gan, suy gan, bệnh não-gan |
Chuyển hóa/dinh dưỡng | Thiếu natri, giảm đường huyết, tăng cân |
Hệ xương cơ | Co cơ, đau cơ, yếu cơ, đau khớp, đau cẳng chân |
Hệ thần kinh/tâm thần | Rối loạn tâm thần (trầm cảm, kích động, ảo giác, lú lẫn, mất ngủ, bồn chồn, run, lãnh cảm, buồn ngủ, lo lắng, ác mộng, hoa mắt, dị cảm, loạn cảm giác nửa mặt) |
Hệ hô hấp | Chảy máu cam, đau thực quản |
Da | Phát ban, ban hoại tử biểu bì do thuốc, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da, mày đay, phù mạch, ngứa, rụng tóc, khô da, tăng tiết mồ hôi |
Giác quan đặc biệt | Ù tai, vị giác khác thường |
Tiết niệu | Creatinin tăng, protein niệu, máu trong nước tiểu, glucose trong nước tiểu, đau tinh hoàn, vú to ở nam giới, viêm thận kẽ, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, mủ trong nước tiểu, đi tiểu nhiều |
Máu | Giảm toàn thể các tế bào máu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, tăng bạch cầu, thiếu máu tan máu |
Tương tác thuốc
Omez 20mg có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:
- Diazepam, Phenytoin, Warfarin: Cần giám sát nồng độ thuốc trong máu và có thể điều chỉnh liều khi sử dụng chung với omeprazole.
- Itraconazole, Ketoconazol: Omeprazole làm giảm hấp thu của các thuốc này.
- Thuốc kháng retrovirus (Atazanavir): Omeprazole làm giảm nồng độ thuốc trong huyết tương.
- Clarithromycin: Sử dụng chung với omeprazole làm tăng nồng độ Clarithromycin.
- Clopidogrel: Omeprazole làm giảm hiệu quả của Clopidogrel.
Dược lực học
Omeprazole là dẫn xuất benzimidazole, ức chế tiết axit dạ dày bằng cách ức chế enzyme H+, K+-ATPase (bơm proton) trên tế bào thành dạ dày. Thuốc ngăn chặn sự sản xuất axit, được sử dụng điều trị các bệnh lý đường tiêu hóa. Omeprazole hấp thu ở ruột và có thời gian tác dụng kéo dài.
Dược động học
Hấp thu: Hấp thu nhanh khi uống trước ăn 1 giờ, đạt nồng độ đỉnh khoảng 30 phút. Phân bố: Gắn kết với protein huyết tương khoảng 95%. Chuyển hóa: Chuyển hóa gần như hoàn toàn, không tìm thấy dạng thuốc ban đầu trong phân hoặc nước tiểu. Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 1 giờ, bài tiết chủ yếu qua chuyển hóa.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng
Người lớn:
- Loét tá tràng: 20mg/ngày, uống trong 4 tuần (có thể kéo dài thêm 4 tuần nếu cần).
- Loét dạ dày: 40mg/ngày, uống trong 4 tuần.
- Viêm thực quản trào ngược (không viêm): 20mg/ngày, uống trong 4 tuần.
- Viêm thực quản trào ngược (có viêm): 20mg/ngày, uống trong 4-8 tuần.
- Hội chứng Zollinger-Ellison: Bắt đầu 60mg/ngày, có thể tăng lên đến 120mg/ngày.
Trẻ em: Không có khuyến cáo sử dụng.
Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
Suy gan: Có thể cần giảm liều.
Suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
Cách dùng
Uống vào buổi sáng với một cốc nước đầy. Không nhai hoặc nghiền viên thuốc.
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân ung thư dạ dày ác tính (có thể che lấp triệu chứng).
- Điều trị dài ngày có thể gây viêm teo dạ dày.
- Có thể làm tăng nguy cơ gãy xương ở bệnh nhân loãng xương.
- Không sử dụng thuốc quá hạn.
Xử lý quá liều
Quá liều (lên đến 2400mg/ngày) có thể gây buồn nôn, mờ mắt, nôn, khô miệng, tim đập nhanh. Không có thuốc giải độc đặc hiệu, chỉ điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Thông tin thêm về Omeprazole
Omeprazole là thuốc thuộc nhóm thuốc ức chế bơm proton (PPI), có tác dụng ức chế mạnh mẽ sự tiết axit trong dạ dày. Thuốc được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng tiết axit dạ dày.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký (nếu có): VN-21275-18
Nhà sản xuất: Dr. Reddy's Laboratories Ltd
Đóng gói: 2 vỉ x 10 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này