Spiranisol Forte
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Spiranisol Forte
Thành phần |
|
---|---|
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Tác dụng - Chỉ định
Tác dụng
Metronidazol: Thuộc nhóm nitroimidazole, có hoạt tính kháng khuẩn và kháng độc tố tổng hợp. Có phổ hoạt tính rộng trên vi khuẩn kị khí bắt buộc, Fusobacterium, Bacteroides. Không có tác dụng với vi khuẩn ái khí. Ngoài ra, còn có tác dụng trên ký sinh trùng như amip (Entamoeba histolytica), Giardia lamblia và Trichomonas vaginalis.
Spiramycin: Thuộc nhóm macrolid, có tác dụng kìm hãm sự phân chia tế bào của vi khuẩn. Có phổ kháng khuẩn rộng và hiệu lực mạnh hơn Erythromycin. Kháng các vi khuẩn Gram dương, khuẩn cầu như: Chlamydia, Streptococcus, Staphylococcus, Enterococcus, Gonococcus, Pneumococcus, Mycoplasma, ...
Chỉ định
Sự kết hợp hiệp lực của Spiramycin và Metronidazol mở rộng phổ hoạt tính và tăng hiệu quả diệt khuẩn. Spiranisol Forte được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kị khí nhạy cảm, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương
- Nhiễm khuẩn phụ khoa
- Nhiễm khuẩn ổ bụng
- Nhiễm khuẩn huyết
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da
- Viêm loét dạ dày-tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp với các thuốc khác)
- Nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica (áp xe hoặc thể cấp tính ở ruột)
- Bệnh Crohn, viêm lợi do vi khuẩn kị khí
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn kị khí sau phẫu thuật phụ khoa, đại trực tràng (phối hợp với các thuốc khác)
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Điều trị nhiễm vi khuẩn kị khí: 7.5mg/kg cân nặng, 2 lần/ngày, cách nhau 6 giờ, trong 1 tuần. Liều tối đa không quá 1g.
Điều trị bệnh do Giardia:
- Trẻ em: 15mg/kg cân nặng/ngày, chia 3 lần, 5-10 ngày.
- Người lớn: 250mg, 3 lần/ngày, 5-7 ngày.
Điều trị bệnh do Trichomonas: 2g, liều duy nhất.
Phòng nhiễm khuẩn kị khí sau phẫu thuật: 20-30mg/kg cân nặng/ngày, chia 3 lần.
Điều trị áp xe do amip: 500-750mg, 3 lần/ngày, 5-10 ngày.
Điều trị lỵ do amip: 750mg, 3 lần/ngày, 5-10 ngày.
Cách dùng
Uống thuốc với nước đun sôi để nguội. Nên dùng thuốc trong bữa ăn.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, tiền sử mẫn cảm với kháng sinh nhóm Nitroimidazole và Macrolide.
Tác dụng phụ
Khô miệng, nhức đầu, buồn nôn, chán ăn, táo bón, tiêu chảy, nôn, đau bụng. Hiếm gặp: giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
Tương tác thuốc
Metronidazole làm tăng tác dụng của Warfarin. Dùng đồng thời với Phenobarbital làm tăng chuyển hóa và thải trừ Metronidazole.
Lưu ý khi sử dụng
Thận trọng
Ngừng điều trị nếu chóng mặt, mất điều hòa, lú lẫn tâm thần. Thận trọng với người có tiền sử bệnh thần kinh trung ương hoặc ngoại biên. Tránh dùng đồng thời rượu.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Chưa có báo cáo an toàn. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Metronidazol: Là một dẫn xuất của nitroimidazole, hoạt động bằng cách xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và gây tổn thương DNA, dẫn đến sự chết của vi khuẩn.
Spiramycin: Thuộc nhóm macrolide, ức chế sự tổng hợp protein ở vi khuẩn bằng cách gắn kết với tiểu đơn vị 50S của ribosome.
Xử lý quá liều, quên liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác vì không có trong nội dung cung cấp)
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này