Soladeno 100

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19926-13
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Video

Soladeno 100: Thông tin chi tiết sản phẩm

Soladeno 100 là thuốc thuộc nhóm thuốc thần kinh, chứa hoạt chất Amisulprid, được sử dụng trong điều trị rối loạn tâm thần phân liệt.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Amisulprid 100mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Công dụng

Soladeno 100 được chỉ định để điều trị rối loạn tâm thần phân liệt cấp và mạn tính, bao gồm các triệu chứng như ảo giác, hoang tưởng, rối loạn suy nghĩ, và các biểu hiện âm tính như sống cô lập, ít hoặc không biểu lộ cảm xúc.

3. Chỉ định

Điều trị rối loạn tâm thần phân liệt cấp và mạn tính.

4. Chống chỉ định

  • Người bệnh có u tế bào ưa Crom hoặc có khối u phụ thuộc prolactin (ví dụ: u ở tuyến yên, ung thư vú).
  • Người bệnh dị ứng với Amisulprid hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Trẻ em trong giai đoạn dậy thì.
  • Người bệnh đang dùng Levodopa.
  • Phụ nữ mang thai.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Buồn ngủ
  • Lo lắng
  • Mất ngủ
  • Tăng tiết nước bọt
  • Run rẩy
  • Rối loạn chức năng vận động
  • Miệng khô
  • Táo bón
  • Tăng prolactin máu
  • Vú to, đau vú
  • Rối loạn cương dương
  • Huyết áp tụt
  • Lên cân

Hiếm gặp:

  • Vận động không tự chủ
  • Co giật
  • Men gan tăng
  • Dị ứng

6. Tương tác thuốc

  • Rượu: Tăng tác dụng an thần của thuốc.
  • Thuốc ức chế thần kinh trung ương (TKTW): (Barbiturat, kháng H1, thuốc gây mê, thuốc giảm đau, thuốc chống tăng huyết áp…) cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với Amisulprid do có thể gây tương tác bất lợi.
  • Thuốc kéo dài khoảng QT: Cần thận trọng và theo dõi chặt chẽ khi sử dụng đồng thời.

7. Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng bệnh của từng người bệnh.

Điều trị cơn loạn thần cấp tính:

Liều uống: 400-800mg/ngày, có thể lên đến 1200mg/ngày trong một số trường hợp.

Giai đoạn bệnh có và không biểu hiện triệu chứng:

Liều thông thường: 400-800mg/ngày. Nên sử dụng liều tối thiểu có hiệu quả.

Giai đoạn không biểu hiện triệu chứng chiếm ưu thế:

Liều khuyến cáo: 50-300mg/ngày, tùy thuộc vào từng bệnh nhân.

Người già:

Cần thận trọng do nguy cơ tụt huyết áp hoặc an thần.

Trẻ em dưới 18 tuổi:

Tính an toàn chưa được xác định, chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Suy thận:

  • CrCl 30-60ml/phút: giảm 1/2 liều thường dùng.
  • CrCl 10-30ml/phút: giảm 1/3 liều thường dùng.
  • CrCl < 10ml/phút: thận trọng khi sử dụng.

Suy gan:

Không cần điều chỉnh liều.

8. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Hội chứng ác tính thần kinh: Soladeno có thể gây ra hội chứng ác tính thần kinh (co cứng cơ, tăng thân nhiệt, rối loạn thần kinh, thay đổi chức năng nhận thức, CPK tăng). Ngừng thuốc ngay lập tức nếu bệnh nhân có biểu hiện tăng thân nhiệt, đặc biệt khi sử dụng liều cao hàng ngày.
  • Tăng đường huyết: Có báo cáo về tăng đường huyết ở bệnh nhân dùng thuốc chống loạn thần không điển hình như Amisulprid. Theo dõi đường huyết định kỳ là cần thiết.
  • Suy thận: Giảm liều hoặc tăng khoảng cách giữa các liều dùng ở bệnh nhân suy thận.
  • Động kinh: Theo dõi kỹ lưỡng ở bệnh nhân có tiền sử động kinh vì thuốc có thể làm tăng ngưỡng động kinh.
  • Người cao tuổi: Thận trọng do nguy cơ cao hơn gây hạ huyết áp hoặc hội chứng an thần.
  • Bệnh Parkinson: Có thể làm trầm trọng thêm bệnh Parkinson.
  • Bệnh tim mạch: Thận trọng khi sử dụng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.
  • Nguy cơ đột quỵ: Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ đột quỵ cao.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không sử dụng thuốc.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây buồn ngủ, cần thận trọng.

9. Xử lý quá liều

Triệu chứng: Ngủ gà, hôn mê, an thần, tụt huyết áp, biểu hiện ngoại tháp…

Xử trí: Đến cơ sở y tế ngay lập tức để được hỗ trợ điều trị triệu chứng.

10. Quên liều

Nếu quên liều, uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

11. Thông tin về Amisulprid

Dược lực học: Amisulprid là thuốc chống loạn thần tác động chủ yếu lên thụ thể dopamine D2 và D3. Ở liều cao, Amisulprid có ái lực cao hơn với các thụ thể dopamine D2 ở vùng dưới đồi so với vùng vỏ não. Ở liều thấp, Amisulprid ức chế chọn lọc các thụ thể dopamine D2 và D3 ở tiền não.

Dược động học: Amisulprid hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 48%. Khoảng 16% Amisulprid liên kết với protein huyết thanh. Thuốc được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu ở dạng không đổi. Thời gian bán thải khoảng 12 giờ.

12. Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ