Siro Dotussal

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23684-15
Dạng bào chế:
Siro
Quy cách:
Hộp 1 lọ x 60 ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 2 - Dopharma

Video

Siro Dotussal

Thành phần (trong 60ml) Thông tin thêm về thành phần
Dextromethorphan.HBr: 60 mg Thuốc chống ho, giảm hoạt động ở phần não gây ho. Được FDA chấp thuận năm 1958, là thành phần phổ biến trong thuốc giảm ho không kê đơn.
Clorpheniramin maleat: 15,96 mg Thuốc kháng histamin, giảm triệu chứng dị ứng (phát ban, chảy nước mắt, ngứa, ho, sổ mũi...). Ngăn chặn histamin và acetylcholine, làm khô chất lỏng giảm triệu chứng.
Guaiphenesin: 0,6 g Thuốc long đờm, làm loãng chất nhầy, dễ ho hơn. An toàn và hiệu quả trong điều trị các triệu chứng liên quan đến chất nhầy trong viêm đường hô hấp. Ức chế độ nhạy phản xạ ho bằng cách tăng thể tích đờm hoặc tác dụng chống ho trung ương.
Tá dược: Natri citrat dihydrat, đường kính, acid citric, natri benzoat, Glycerin, tinh dầu dâu, erythrosine, nước cất

Dạng bào chế: Siro

Công dụng và Chỉ định

Công dụng: Siro Dotussal giúp giảm ho, long đờm, và làm giảm các triệu chứng khác liên quan đến cảm lạnh, cúm và các bệnh đường hô hấp.

Chỉ định: Điều trị ho do cảm lạnh, cảm cúm, viêm phế quản, ho khan, ho có đờm, ho do kích thích ở phế quản hoặc họng, hoặc do hít phải chất gây ho.

Liều dùng và Cách dùng

Liều dùng

  • Trẻ em 2 - 6 tuổi: 5ml (1 thìa cà phê)
  • Trẻ em 7 - 12 tuổi: 10ml (2 thìa cà phê)
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 15ml (3 thìa cà phê)

Mỗi lần uống cách nhau 6-8 tiếng.

Cách dùng

Uống trực tiếp, không cần pha loãng với nước.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Đang điều trị bằng thuốc ức chế MAO.
  • Phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Glaucom góc hẹp.
  • Loét dạ dày.
  • Cơn hen cấp.
  • Tắc cổ bàng quang.
  • Phì đại tuyến tiền liệt.

Tác dụng phụ

Thành phần Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Dextromethorphan Mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn, đỏ bừng, nhịp tim nhanh Buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa Nổi mày đay
Clorpheniramin Ngủ gà, mệt mỏi, chóng mặt, khô miệng, đờm đặc, nhìn mờ, bí tiểu tiện, táo bón, buồn nôn Nhức đầu, rối loạn tâm thần vận động, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị, đánh trống ngực, loạn nhịp tim, phát ban Phản ứng mẫn cảm (co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ), mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu huyết tán, giảm tiểu cầu, co giật, vã mồ hôi, đau cơ, dị cảm, tác dụng ngoại tháp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ù tai, hạ huyết áp, rụng tóc
Guaiphenesin Chóng mặt, đau đầu, tiêu chảy, nôn hoặc buồn nôn, đau bụng, ban da, mày đay Sỏi thận (khi lạm dụng)

Tương tác thuốc

Dextromethorphan: Có tương tác với thuốc chuyển hóa qua CYP2D6 (Amiodaron, Haloperidol...), thuốc ức chế MAO, thuốc ức chế thần kinh trung ương, Vadecobid, Linezolid, Memantine, Moclobemide.

Clorpheniramin: Có tương tác với thuốc ức chế MAO, ethanol, thuốc an thần gây ngủ, Phenytoin, Dasatinib, Pramlintide, Cholinesterase, Betahistine.

Guaiphenesin: Không dùng với thuốc ức chế MAO. Có thể gây dương tính giả trong xét nghiệm đo acid vanillylmandelic.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không dùng cho người ho nhiều đờm, ho mạn tính, người hút thuốc lá nhiều, hen suyễn, tràn khí, suy hô hấp.
  • Tránh lái xe hoặc vận hành máy móc vì thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt.
  • Thận trọng với người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú chỉ dùng khi cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ.

Xử lý quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy như tài liệu hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.)

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Ưu điểm

  • Kết hợp 3 thành phần hiệu quả giảm ho, long đờm.
  • Dạng siro dễ uống.

Nhược điểm

  • Chứa phẩm màu, có thể gây dị ứng.
  • Chai thủy tinh dễ vỡ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ