Sertrameb 100Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-36033-22
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần dược phẩm và Sinh học Y tế

Video

Sertrameb 100mg

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Sertrameb 100mg chứa 100mg sertraline dưới dạng sertraline hydrochloride.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định

Sertrameb 100mg là thuốc chống trầm cảm được chỉ định cho các trường hợp:

  • Rối loạn trầm cảm
  • Rối loạn lo âu xã hội
  • Rối loạn tiền kinh nguyệt
  • Rối loạn hoảng sợ (có hoặc không kèm chứng sợ khoảng trống)
  • Rối loạn ám ảnh cưỡng bức (ở trẻ em từ 6 tuổi trở lên)
  • Rối loạn căng thẳng sau chấn thương

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều dùng Sertrameb 100mg phụ thuộc vào từng bệnh lý:

  • Trầm cảm: Khởi đầu 50mg/ngày. Có thể tăng liều lên 50mg/ngày sau 7 ngày nếu cần, tối đa 200mg/ngày.
  • Rối loạn ám ảnh cưỡng bức:
    • Trẻ em trên 13 tuổi và người lớn: Khởi đầu 50mg/ngày. Có thể tăng liều lên 50mg/ngày sau 1 tuần nếu cần, tối đa 200mg/ngày.
    • Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Khởi đầu 25mg/ngày. Có thể tăng liều lên 25mg/ngày sau 1 tuần nếu cần, tối đa theo chỉ định bác sĩ.
  • Rối loạn hoảng sợ, rối loạn căng thẳng sau chấn thương, rối loạn lo âu xã hội: Khởi đầu 25mg/ngày. Có thể tăng liều lên 50mg/ngày sau 1 tuần nếu cần, tối đa 200mg/ngày.
  • Rối loạn lo âu tiền kinh nguyệt: Khởi đầu 50mg/ngày, uống 1 lần/ngày. Có thể tăng liều lên 50mg/ngày nếu cần, tối đa 150mg/ngày.

Cách dùng

Uống thuốc vào buổi sáng hoặc buổi tối, sau ăn 15-30 phút. Không tự ý ngừng thuốc.

Chống chỉ định

Không sử dụng Sertrameb 100mg cho các trường hợp:

  • Dị ứng với sertraline hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Đang sử dụng thuốc ức chế MAO, pimozide, hoặc disulfiram.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Mất ngủ, đau đầu, chóng mặt, rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, tăng cảm giác thèm ăn, giảm ham muốn tình dục, giảm khả năng tập trung, ù tai, ban đỏ da, rối loạn cương dương.

Ít gặp: Viêm mũi, đau đầu, suy giảm trí nhớ, tăng huyết áp, mặt đỏ, bí tiểu, rối loạn kinh nguyệt, phù, suy nhược cơ thể.

Hiếm gặp: Viêm dạ dày, xuất hiện khối u, đái tháo đường, tiểu buốt, rắt, bất thường xét nghiệm chức năng gan, giảm thị lực, chảy máu bất thường, viêm tụy, hoại tử biểu bì nhiễm độc.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thuốc ức chế MAO, thuốc nhóm triptan Tăng nguy cơ hội chứng serotonin
Pimozide, phenytoin Tăng nồng độ pimozide, phenytoin trong máu
Thuốc kéo dài khoảng QT Kéo dài khoảng QT, loạn nhịp thất
Lithium Tăng nguy cơ run cơ
Warfarin Kéo dài thời gian chảy máu
Thuốc nhóm NSAIDs, ticlopidin Tăng nguy cơ xuất huyết
Thuốc ức chế thần kinh cơ Giảm hiệu quả ức chế thần kinh cơ
Thuốc ức chế enzym CYP3A4 Tăng nồng độ sertraline trong máu

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Có thể kéo dài khoảng QT, tăng nguy cơ xoắn đỉnh.
  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử rối loạn tâm thần phân liệt hoặc hưng cảm.
  • Nguy cơ co giật ở bệnh nhân có tiền sử động kinh.
  • Theo dõi nguy cơ tự tử ở bệnh nhân.
  • Điều chỉnh liều ở người cao tuổi (nguy cơ giảm natri máu).
  • Giảm liều từ từ, không đột ngột.
  • Thận trọng ở bệnh nhân đái tháo đường (có thể ảnh hưởng đến đường huyết).
  • Thận trọng ở bệnh nhân glôcôm góc đóng (có thể gây giãn đồng tử, tăng áp lực nhãn cầu).
  • Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Hội chứng cai thuốc có thể xảy ra ở trẻ sơ sinh nếu mẹ dùng thuốc trong thai kỳ. Không khuyến cáo cho con bú khi dùng thuốc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Ngủ gật, buồn nôn, chóng mặt, rối loạn tiêu hóa, kích động, hôn mê. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng, rửa dạ dày, dùng than hoạt tính.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin hoạt chất Sertraline

Dược lực học

Sertraline là thuốc chống trầm cảm, ức chế chọn lọc sự tái hấp thu serotonin. Điều này làm tăng nồng độ serotonin ở khe synap thần kinh, cải thiện tâm trạng và giảm lo âu. An toàn cho trẻ em từ 6-17 tuổi bị rối loạn ám ảnh cưỡng bức.

Dược động học

Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng 22-36%. Chuyển hóa ở gan, đạt nồng độ đỉnh trong máu sau 4,5-8,4 giờ. Phân bố rộng rãi trong mô và dịch cơ thể, qua hàng rào máu não và bài tiết vào sữa mẹ. Liên kết mạnh với protein huyết tương. Thải trừ chủ yếu qua phân và nước tiểu ở dạng không đổi.

Ưu điểm

  • Được sản xuất và nghiên cứu bởi các chuyên gia y tế.
  • Hiệu quả đã được chứng minh.
  • Dạng thuốc dễ sử dụng.

Nhược điểm

  • Khả năng xuất hiện tác dụng phụ trên thần kinh.
  • Cần theo dõi của chuyên gia y tế.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ