Metalam 25Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29204-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
25mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao đường
Quy cách:
Hộp 01 vỉ x 06 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Mebiphar
Tá dược:
Talc, Magnesi stearat, Silica (Silicon Dioxit), Đường (Đường kính, Đường trắng), Sodium Croscarmellose, Dầu Thầu Dầu Hydrogen hóa , Gelatin , Lactose monohydrat, titanium dioxid

Video

Metalam 25mg

Thành phần

Mỗi viên nén bao đường Metalam 25mg chứa:

Hoạt chất: Diclofenac Kali 25mg
Tá dược: vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao đường

Công dụng - Chỉ định

Metalam 25mg là thuốc chống viêm không steroid (NSAID) được sử dụng để giảm đau và viêm.

Chỉ định:

  • Viêm đa khớp dạng thấp
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Các bệnh thoái hóa khớp
  • Giảm triệu chứng ngắn hạn của các đợt cấp viêm cạnh khớp (đau vai cấp, viêm gân, viêm bao hoạt dịch)
  • Viêm khớp do gút
  • Đau lưng và đau rễ thần kinh nặng
  • Giảm đau sau phẫu thuật nhỏ (chỉnh hình, phụ khoa, nha khoa)
  • Giảm đau do thống kinh

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: Liều khuyến nghị hàng ngày từ 100 - 150 mg, chia thành 2-3 lần uống. Trong trường hợp triệu chứng nhẹ, liều dùng có thể là 75 - 100 mg mỗi ngày, chia thành 2-3 lần. Đối với đau nửa đầu, bắt đầu với 50 mg khi có dấu hiệu đầu tiên. Nếu liều này không đủ hiệu quả trong 2 giờ, có thể uống thêm 50 mg. Các liều bổ sung tiếp theo nên cách nhau 4-6 giờ (nếu cần), nhưng tổng liều không được vượt quá 200 mg mỗi ngày.

Trẻ em từ 14 tuổi trở lên: Liều hàng ngày từ 75 - 100 mg, chia thành 2-3 lần uống. Không sử dụng cho trẻ em dưới 14 tuổi và không dùng để điều trị đau nửa đầu ở trẻ.

Người cao tuổi: Nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả và chỉ dùng trong thời gian ngắn.

Người bệnh gan và thận: Không cần điều chỉnh liều khởi đầu.

Cách dùng

Uống nguyên viên thuốc, có thể dùng trong hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Diclofenac, Aspirin hoặc các NSAID khác (bao gồm cả tiền sử hen suyễn, viêm mũi hoặc mày đay sau khi dùng Aspirin).
  • Loét dạ dày tiến triển.
  • Tiền sử hen suyễn, co thắt phế quản, chảy máu.
  • Bệnh tim mạch hoặc suy thận nặng.
  • Suy gan nặng.
  • Đang điều trị bằng thuốc chống đông máu (như coumarin) hoặc thuốc chống kết tập tiểu cầu.
  • Suy tim sung huyết.
  • Thể tích tuần hoàn giảm do thuốc lợi tiểu hoặc suy thận (tốc độ lọc cầu thận < 30 ml/phút).
  • Bệnh chất tạo keo.
  • Giảm đau trong phẫu thuật ghép nối tắt động mạch vành.
  • Ba tháng cuối thai kỳ.
  • Không dung nạp Lactose hoặc sucrose.
  • Dị ứng với lúa mì (bệnh Celiac).

Tác dụng phụ

Thường gặp (5-15%): Nhức đầu, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, tăng transaminase.

Khá thường gặp: Đau vùng thượng vị, buồn ngủ, ù tai.

Ít gặp: Phù dị ứng, choáng phản vệ, xuất huyết tiêu hóa, co thắt phế quản, trầm cảm, khó chịu.

Hiếm gặp: Hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc, viêm màng não vô khuẩn, suy thận cấp.

Nguy cơ huyết khối: Cần thận trọng ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi dùng đồng thời với:

  • Thuốc điều trị tiểu đường (có thể làm hạ huyết áp)
  • Thuốc chống đông (tăng nguy cơ chảy máu)
  • Thuốc lợi tiểu (giảm hiệu quả thuốc lợi tiểu)
  • Lithium (tăng nồng độ lithium)
  • Thuốc gây độc tế bào (như Methotrexate) (tăng nồng độ thuốc)
  • Ciclosporin (tổn thương thận)
  • Quinolon (tăng nguy cơ co giật)
  • Steroid (tăng nguy cơ chảy máu dạ dày)
  • NSAID khác (tăng nguy cơ tác dụng phụ)
  • Thuốc điều trị tăng huyết áp (giảm hiệu quả hạ huyết áp)

Lưu ý thận trọng khi dùng

Bệnh nhân tăng huyết áp hoặc bệnh tim có ứ nước, phù: NSAIDs có thể tăng nguy cơ biến cố tim mạch (nhồi máu cơ tim và đột quỵ), đặc biệt ở liều cao. Cần đánh giá định kỳ nguy cơ các biến cố tim mạch. Bệnh nhân nên được thông báo về các dấu hiệu tim mạch nghiêm trọng và tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay khi có triệu chứng. Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.

Rối loạn thị giác, chóng mặt, buồn ngủ: Không lái xe hoặc vận hành máy móc.

Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng khi thật cần thiết, với liều thấp nhất. Chống chỉ định trong ba tháng cuối thai kỳ.

Phụ nữ cho con bú: Bài tiết qua sữa mẹ với lượng rất ít, có thể dùng khi thật cần thiết.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Chóng mặt, buồn ngủ, tiêu chảy, đau đầu, buồn nôn, nôn, đau dạ dày, mất phương hướng, hôn mê, suy thận cấp, tổn thương gan.

Xử trí: Hỗ trợ triệu chứng (ổn định huyết áp, xử lý suy thận, theo dõi suy hô hấp). Rửa dạ dày, gây nôn sớm, hoặc sử dụng than hoạt có thể giúp giảm hấp thu thuốc.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin hoạt chất Diclofenac Kali

Diclofenac Kali thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID), có tác dụng giảm viêm, giảm đau và hạ sốt. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế enzym COX-1 và COX-2, làm giảm tổng hợp prostaglandin. Diclofenac cũng có khả năng ức chế tiểu cầu kết tập, kéo dài thời gian chảy máu.

Dược động học: Hấp thu qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh đạt sau 1 giờ uống. Thức ăn làm chậm hấp thu nhưng không ảnh hưởng nhiều đến tổng lượng thuốc hấp thu. Thuốc phân bố vào dịch màng hoạt dịch và gắn mạnh với protein huyết tương. Diclofenac được chuyển hóa chủ yếu ở gan và bài tiết qua nước tiểu và phân, với nửa đời thải trừ khoảng 1-2 giờ.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng, tránh xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ