Schuster 20Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30349-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

Video

Thuốc Schuster 20mg

Tên thuốc Schuster 20mg
Thành phần Leflunomid 20mg
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Nhà sản xuất Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú
Số đăng ký VD-30349-18
Đóng gói Hộp 6 vỉ x 10 viên

Thành phần hoạt chất: Leflunomid

Leflunomid là amit của axit monocacboxylic, là một dẫn xuất của isoxazole. Nó có tác dụng ức chế miễn dịch và chống viêm.

Công dụng

Schuster 20mg được chỉ định để điều trị:

  • Viêm khớp dạng thấp đợt cấp ở người lớn, giúp giảm các triệu chứng và dấu hiệu, ngăn ngừa tổn thương và cải thiện chức năng vận động.
  • Viêm khớp vảy nến hoạt động.

Chỉ định

Xem phần Công dụng

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Leflunomid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy giảm chức năng gan.
  • Suy giảm miễn dịch như AIDS.
  • Thiểu sản tủy xương, thiếu máu nặng, giảm bạch cầu, bạch cầu trung tính hay tiểu cầu do viêm khớp dạng thấp, viêm khớp vảy nến.
  • Nhiễm trùng nặng.
  • Suy thận mức độ vừa đến nặng.
  • Hạ protein máu nặng như hội chứng thận hư.
  • Phụ nữ có thai, phụ nữ trong độ tuổi sinh sản không dùng biện pháp tránh thai hiệu quả.
  • Phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Toàn thân Chán ăn, sút cân, suy nhược
Sinh dục và tiết niệu Suy thận, giảm cận biên tinh trùng, số lượng và khả năng di chuyển
Cơ xương khớp Viêm bao màng hoạt dịch Đứt gân
Da và mô dưới da Rụng tóc, eczema, ngứa, phát ban, khô da Mày đay
Gan mật Tăng chỉ số men gan Viêm gan, vàng da ứ mật
Tiêu hóa Viêm đại tràng, buồn nôn, nôn, viêm miệng, loét miệng, đau bụng Rối loạn vị giác Viêm tụy
Hô hấp Bệnh phổi kẽ
Tim mạch Tăng huyết áp nhẹ Tăng huyết áp nặng
Thần kinh Nhức đầu, dị cảm, chóng mặt, bệnh thần kinh ngoại vi
Tâm thần Lo lắng
Chuyển hóa và dinh dưỡng Tăng CPK Hạ Kali máu, hạ phosphat máu, tăng lipid máu Tăng LDH
Miễn dịch Phản ứng quá mẫn nhẹ Sốc phản vệ, viêm mạch
Máu và hệ bạch huyết Giảm bạch cầu Thiếu máu, giảm nhẹ tiểu cầu Giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan
Nhiễm trùng, kí sinh trùng Nhiễm trùng nặng, nhiễm trùng huyết có thể tử vong

Tương tác thuốc

Schuster 20mg có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Methotrexat
  • Vaccin
  • Warfarin và thuốc chống đông máu coumarin
  • NSAIDs, Corticoid
  • Cholestyramin, than hoạt tính
  • Chất ức chế hoặc cảm ứng enzym CYP450
  • Repaglinid
  • Caffein
  • Cefaclor
  • Rosuvastatin
  • Thuốc tránh thai đường uống

Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

Dược lực học

Leflunomid là tiền chất và được chuyển đổi thành một chất chuyển hóa có hoạt tính, A77 1726, ngăn chặn dihydroorotate dehydrogenase, một loại enzyme chủ chốt của quá trình tổng hợp pyrimidine de novo. Kết quả là ngăn chặn sự mở rộng của các tế bào lympho T đã hoạt hóa. Tác nhân này cũng ức chế các protein tyrosine kinase khác nhau như protein kinase C (PKC), do đó ức chế sự tăng sinh tế bào.

Dược động học

  • Hấp thu: Thuốc hấp thu tốt, nồng độ đỉnh trong huyết tương xuất hiện 6-12 giờ sau khi uống.
  • Phân bố: Thể tích phân bố trong cơ thể của Leflunomide là 0,13L/kg. Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương là trên 99,3%.
  • Chuyển hóa: Chủ yếu là gan. Leflunomide được chuyển đổi thành dạng hoạt động sau khi uống.
  • Thải trừ: Thuốc được bài tiết qua thận và qua mật dưới dạng chất chuyển hóa có hoạt tính. Thời gian bán thải của thuốc là 2 tuần.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng

Viêm khớp dạng thấp:

  • Liều tấn công: 100mg/lần/ngày, dùng trong 3 ngày.
  • Liều duy trì: 10-20mg/lần/ngày tùy thuộc vào mức độ của bệnh.

Viêm khớp vảy nến hoạt động:

  • Liều tấn công: 100mg/lần/ngày, uống trong 3 ngày.
  • Liều duy trì: 20mg/lần/ngày.

Suy thận nhẹ: Không cần hiệu chỉnh liều.

Người già trên 65 tuổi: Không cần hiệu chỉnh liều.

Trẻ em: Không khuyến cáo cho trẻ dưới 18 tuổi.

Cách dùng

Dùng thuốc bằng đường uống. Có thể uống lúc no hoặc đói.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không dùng đồng thời với các thuốc DMARDs gây độc tính trên gan hoặc máu như methotrexat.
  • Chất chuyển hóa của thuốc có thời gian dài (1-4 tuần). Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể xảy ra cả khi ngừng điều trị. Cần có biện pháp tăng thải thuốc trong trường hợp ngộ độc.
  • Theo dõi chặt chẽ các chỉ số men gan (AST, ALT). Tránh sử dụng đồ uống có cồn.
  • Theo dõi huyết học. Ngừng thuốc nếu có phản ứng huyết học nặng và tiến hành tăng thải Leflunomide.
  • Theo dõi chặt chẽ khi chuyển sang liệu pháp DMARDs khác.
  • Ngừng thuốc nếu bị viêm loét miệng. Ngừng thuốc nếu xuất hiện các phản ứng trên da nghiêm trọng.
  • Tăng nguy cơ nhiễm trùng do thuốc có tác dụng ức chế miễn dịch.
  • Có thể ảnh hưởng đến hệ hô hấp.
  • Có nguy cơ gây bệnh thần kinh ngoại vi.
  • Có nguy cơ gây viêm đại tràng.
  • Kiểm tra huyết áp trước và trong quá trình điều trị.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, tăng men gan, thiếu máu, giảm bạch cầu, ngứa, phát ban.

Xử trí: Tăng đào thải bằng cholestyramin hoặc than hoạt tính. Điều trị triệu chứng, điều trị hỗ trợ và theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên, không uống gấp đôi.

Phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai: Chống chỉ định. Chất chuyển hóa của Leflunomide có thể gây dị tật bẩm sinh nghiêm trọng cho thai nhi.

Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định. Chưa có dữ liệu về bài tiết thuốc vào sữa mẹ.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Một số tác dụng phụ trên hệ thần kinh (chóng mặt, giảm khả năng tập trung, giảm phản xạ) có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Ưu điểm

  • Có hiệu quả tương đương Methotrexate trong điều trị viêm khớp dạng thấp.
  • Giảm sưng khớp rõ rệt hơn so với Methotrexate.
  • Ít ảnh hưởng tiêu hóa hơn so với các thuốc DMARD khác như methotrexate.
  • Hiệu quả và dung nạp tốt như Sulfasalazine hoặc methotrexate.

Nhược điểm

  • Có thể gây dị tật và không dùng được cho phụ nữ có thai.
  • Là thuốc ức chế miễn dịch nên có thể gây nhiễm trùng cơ hội.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ