Ratida 400Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22635-20
Hoạt chất:
Hàm lượng:
400mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 5 viên
Xuất xứ:
Slovenia
Đơn vị kê khai:
KRKA, D.D., . Novo Mesto

Video

Ratida 400mg

Ratida 400mg là thuốc kháng sinh chứa hoạt chất Moxifloxacin (dạng Moxifloxacin HCl), được sử dụng để điều trị một số nhiễm khuẩn.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Moxifloxacin (dạng Moxifloxacin HCl) 400mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Công dụng

Ratida 400mg được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm: Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae.
  • Viêm phế quản mạn cấp tính do: Klebsiella pneumoniae, Streptococcus pneumoniae, H. Parainfluenzae, Moraxella catarrhalis, Staphylococcus aureus, Haemophilus influenzae.
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng (trường hợp nhẹ và trung bình) do: Streptococcus pneumoniae, Chlamydia pneumoniae, H. influenzae, Moraxella catarrhalis, Mycoplasma pneumoniae.
  • Nhiễm khuẩn da và mô dưới da do: Streptococcus pyogenes, Staphylococcus aureus.
  • Các nhiễm khuẩn da khác: nhọt, chốc lở, áp xe dưới da không biến chứng và viêm mô tế bào.

Chỉ định

Xem phần Công dụng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với moxifloxacin, bất kỳ thuốc nào thuộc nhóm quinolon hoặc các thành phần của thuốc.
  • Trẻ em < 18 tuổi (có thể gây thoái hóa sụn khớp).
  • Khoảng QT kéo dài và đang điều trị bằng thuốc chống loạn nhịp tim type IA và III.

Tác dụng phụ

Cơ quan Biểu hiện Tần suất
Tiêu hóa Nôn ói, tiêu chảy, đau bụng, miệng khô, vị giác bị rối loạn, khó tiêu Thường gặp/Ít gặp
Thần kinh Chóng mặt, đau đầu, co giật, trầm cảm, lú lẫn, bồn chồn, run, lo lắng, ngủ gà, khó ngủ Thường gặp/Ít gặp
Da Ngứa ngáy, ban da Ít gặp
Sinh hóa Xét nghiệm Amylase và lactat dehydrogenase tăng Ít gặp
Cơ xương Đau khớp và cơ Ít gặp

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid, sản phẩm chứa sắt, multivitamin có kẽm, sucralfate, didanosin: Làm giảm hấp thu moxifloxacin. Uống moxifloxacin cách xa các thuốc này (ít nhất 4 giờ trước hoặc 8 giờ sau).
  • Warfarin: Tăng tác dụng chống đông máu, tăng thời gian prothrombin. Cần theo dõi đông máu và thời gian prothrombin.
  • NSAIDs: Có thể gây kích thích thần kinh và co giật.
  • Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, cisaprid, erythromycin, thuốc chống loạn thần: Kéo dài khoảng QT.

Dược lực học

Moxifloxacin thuộc nhóm fluoroquinolon, diệt khuẩn bằng cách ức chế topoisomerase II và/hoặc IV (enzym cần thiết cho phiên mã, sao chép, sửa chữa ADN vi khuẩn). Cấu trúc đặc biệt tăng tác dụng và giảm kháng thuốc.

Dược động học

Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 90%. Phân bố rộng khắp cơ thể. Thời gian bán thải khoảng 12 giờ (dùng 1 lần/ngày).

Liều dùng và cách dùng

Cách dùng

Uống, có thể trong hoặc ngoài bữa ăn.

Liều dùng

Người lớn: 1 viên/ngày.

Trường hợp Thời gian điều trị
Nhiễm khuẩn xoang cấp, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng 10 ngày
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da 7 ngày
Viêm phế quản mạn 5 ngày

Suy thận và suy gan (nhẹ và vừa), người già: Không cần điều chỉnh liều. Suy thận nặng, suy gan nặng: Chưa có nghiên cứu.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Có thể kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ. Thận trọng khi dùng cùng thuốc khác gây kéo dài khoảng QT.
  • Thận trọng ở người rối loạn nhịp tim (nhịp tim chậm, thiếu máu cơ tim cấp tính).
  • Thận trọng ở người bệnh lý thần kinh trung ương (xơ vữa động mạch não, động kinh) vì có thể gây co giật.

Phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai: Không dùng.

Phụ nữ cho con bú: Không dùng. Nếu cần thiết, ngừng cho con bú.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu. Tuy nhiên, fluoroquinolon khác có thể gây chóng mặt hoặc bất tỉnh.

Xử lý quá liều

Điều trị triệu chứng, hỗ trợ, gây nôn, rửa dạ dày, lợi niệu, bù dịch. Theo dõi khoảng QT và nhịp tim ít nhất 1 ngày.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thêm về Moxifloxacin

Ưu điểm: Phổ rộng, tác dụng tốt trên nhiều vi khuẩn, thâm nhập tốt vào mô và dịch hô hấp, tỷ lệ thành công cao, thời gian bán thải dài (dùng 1 lần/ngày), thời gian dùng linh hoạt.

Nhược điểm: Gây tác dụng phụ như nôn, chóng mặt, tiêu chảy, có thể kéo dài khoảng QT.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VN-22635-20

Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 5 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ