Pud-Trocin 100Mg/125Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30039-18
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH)

Video

Pud-Trocin 100mg/125mg

Tên thuốc: Pud-Trocin 100mg/125mg

Nhóm thuốc: Kháng sinh

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Pud-Trocin chứa:

Thành phần Hàm lượng
Acetylspiramycin 100mg
Metronidazol 125mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Pud-Trocin 100mg/125mg được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, bao gồm:

  • Áp-xe răng
  • Viêm tấy
  • Viêm mô tế bào quanh xương hàm
  • Viêm quanh chân răng
  • Viêm nướu
  • Viêm lợi
  • Viêm miệng

Thuốc cũng có tác dụng phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Không sử dụng Pud-Trocin 100mg/125mg trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 6 tuổi.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Pud-Trocin 100mg/125mg:

Đối với Acetylspiramycin:

  • Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu).
  • Ít gặp: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực, dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát, viêm kết bàng cấp, ban da, ngoại ban, mày đay.
  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do sử dụng dài ngày.

Đối với Metronidazol:

  • Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nhức đầu, chán ăn, khô miệng, vị kim loại khó chịu, tiêu chảy, đau thượng vị, đau bụng, táo bón).
  • Ít gặp: Giảm bạch cầu.
  • Hiếm gặp: Mất bạch cầu hạt, cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu, phồng rộp da, ban da, ngứa, nước tiểu sẫm màu.

Thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

  • Acetylspiramycin có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống.
  • Metronidazol làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu (như warfarin).
  • Metronidazol có tương tác kiểu disulfiram, tránh sử dụng cùng rượu.
  • Metronidazol có thể làm tăng chuyển hóa của Phenobarbital.
  • Metronidazol có thể làm tăng nồng độ lithi trong máu.
  • Metronidazol làm tăng tác dụng của vecuronium.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống thuốc trong bữa ăn để tăng hấp thu.

Liều dùng:

  • Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia 2-3 lần. Trường hợp nặng, có thể dùng liều tấn công 8 viên/ngày.
  • Trẻ em 10-15 tuổi: 3 viên/ngày.
  • Trẻ em 6-10 tuổi: 2 viên/ngày.

Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý thận trọng

  • Sử dụng thận trọng ở người bệnh rối loạn chức năng gan.
  • Có thể gây phản ứng kiểu disulfiram khi sử dụng cùng rượu.
  • Có thể gây kết quả dương tính giả trong xét nghiệm Nelson.
  • Liều cao có thể gây rối loạn tủy xương và bệnh thần kinh.

Quá liều

Chưa có báo cáo về quá liều Acetylspiramycin. Quá liều Metronidazol có thể gây buồn nôn, nôn, mất điều hòa, co giật, và viêm dây thần kinh ngoại biên. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch.

Dược lực học

Acetylspiramycin: Là dẫn xuất monoacetat của spiramycin, một kháng sinh macrolid có tác dụng kìm khuẩn và diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.

Metronidazol: Là dẫn chất 5-nitro-imidazol, có tác dụng trên động vật nguyên sinh và vi khuẩn kị khí bằng cách tạo ra các chất trung gian độc tế bào, liên kết với ADN và gây chết tế bào.

Dược động học

Acetylspiramycin: Hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh sau 2-4 giờ. Phân bố rộng khắp cơ thể. Thời gian bán thải 5-8 giờ, thải trừ chủ yếu qua mật.

Metronidazol: Hấp thu nhanh và hoàn toàn, đạt nồng độ trong huyết tương khoảng 10 microgam/ml sau 1 giờ uống 500 mg. Phân bố tốt vào các mô và dịch cơ thể. Thời gian bán thải trung bình khoảng 7 giờ, thải trừ chủ yếu qua thận.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng mạnh.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Acetylspiramycin: Là một kháng sinh macrolid, có phổ tác dụng rộng, hiệu quả trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và một số vi khuẩn Gram âm. Ít gây độc tính cho tế bào người.

Metronidazol: Thuộc nhóm nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn và ký sinh trùng, đặc biệt hiệu quả trên vi khuẩn kị khí và một số nguyên sinh động vật.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ