Orientfe 200Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25761-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Video

Orientfe 200mg

Thông tin sản phẩm

Orientfe 200mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ ba, chứa hoạt chất Cefpodoxim 200mg. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Cefpodoxim 200mg
Tá dược: Vừa đủ 1 viên

Công dụng - Chỉ định

Orientfe 200mg được sử dụng để điều trị các nhiễm trùng nhẹ đến trung bình ở:

  • Đường hô hấp (viêm phế quản mạn tính đợt cấp, viêm phổi cấp)
  • Viêm tai giữa cấp
  • Đường tiết niệu
  • Bệnh lậu cấp
  • Da và các mô mềm

Chỉ sử dụng cho các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Cefpodoxim.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Orientfe 200mg.
  • Dị ứng với cephalosporin.
  • Bất thường chuyển hóa porphyrin.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Nôn ói, tiêu chảy, đau bụng, đau đầu, ban ngứa, mày đay.

Ít gặp: Sốt, phát ban, đau khớp, ban đa dạng, phản vệ, rối loạn liên quan đến gan.

Thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là những tác dụng phụ nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

Sử dụng đồng thời với thuốc kháng acid có thể làm giảm hấp thu Orientfe 200mg.

Dược lực học

Cefpodoxim là kháng sinh Cephalosporin thế hệ thứ ba. Cefpodoxim tương đối bền vững với beta-lactamase (từ M. catarrhalis, H. influenzae, Neisseria) nếu tỷ lệ kháng thuốc thấp. Phổ hoạt động của Cefpodoxim bao gồm: phế cầu, S. aureus, Streptococcus nhóm A, B, C, G, S. epidermidis, Proteus mirabilis, một số cầu khuẩn Gram âm, E. coli, trực khuẩn, Klebsiella, Citrobacter. Tuy nhiên, tỷ lệ kháng thuốc đối với một số vi khuẩn này đang ngày càng tăng. Nhiều chủng vi khuẩn đã kháng hoàn toàn với cefpodoxim, bao gồm: P. vulgaris, Serratia marcesens, S. saprophyticus, P. aeruginosa, C. difficile, B. fragilis, M. pneumoniae, Legionella pneumophila, Enterobacter, C. perfringens, Enterococcus, Pseudomonas spp., Listeria, Chlamydia.

Dược động học

Sinh khả dụng khoảng 50%, tăng lên khi uống cùng thức ăn. Thời gian bán thải (T1/2) huyết thanh là 2,1 – 2,8 giờ ở người bình thường, tăng lên 3,5 – 9,8 giờ ở người suy thận. Sau khi uống 200mg, nồng độ đỉnh (Cmax) trong huyết tương đạt được sau 2-3 giờ, với giá trị khoảng 2,3 mcg/ml. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 40%. Thải trừ chủ yếu qua thận ở dạng không đổi. Khoảng 29-38% thuốc được thải trừ trong vòng 12 giờ.

Liều dùng và cách dùng

Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:

Chỉ định Liều dùng Thời gian điều trị
Viêm phế quản mạn tính đợt cấp, viêm phổi cấp 1 viên/lần, cách 12 giờ 10-14 ngày
Viêm họng, viêm amidan, nhiễm khuẩn tiết niệu ½ viên/lần, cách 12 giờ 5-10 ngày
Nhiễm khuẩn da/mô mềm 2 viên/lần, cách 12 giờ 1-2 tuần
Bệnh lậu 1 viên duy nhất, sau đó dùng Doxycyclin -

Suy thận:

  • Clcr < 30ml/phút, không thẩm tách máu: Kéo dài khoảng cách giữa các liều lên 1 ngày.
  • Có thẩm tách máu: Uống 3 lần/tuần.

Cách dùng: Nên uống thuốc cùng với thức ăn.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Khai báo tiền sử dị ứng, đặc biệt với kháng sinh, trước khi dùng thuốc.
  • Thận trọng khi dùng cho người quá mẫn với penicillin, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt.

Quá liều và xử trí

Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin bổ sung về Cefpodoxim

Cefpodoxim là một kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ ba có phổ tác dụng rộng, hiệu quả đối với nhiều loại vi khuẩn gây nhiễm trùng. Thuốc được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và có thời gian bán thải tương đối dài, cho phép dùng thuốc 2 lần/ngày.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ