Pariet 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15330-12
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao tan trong ruột
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Nhật Bản
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH DKSH Việt Nam

Video

Pariet 10mg

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Rabeprazole sodium 10mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao tan trong ruột.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

Rabeprazole sodium, thành phần chính của Pariet 10mg, ức chế bơm proton H+-K+-ATPase, làm giảm bài tiết acid dạ dày. Điều này giúp cải thiện tình trạng tiết acid quá mức ở bệnh nhân loét dạ dày và hội chứng Zollinger-Ellison.

2.2 Chỉ định

  • Điều trị bệnh lý trào ngược dạ dày thực quản (GERD) và loét dạ dày, tá tràng, loét miệng nối.
  • Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.

3. Cách dùng - Liều dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh và chỉ định của bác sĩ. Liều khuyến cáo:

  • Loét dạ dày lành tính, loét tá tràng và loét miệng nối: 1-2 viên/ngày.
  • Trào ngược dạ dày - thực quản có loét, bào mòn: 1-2 viên/ngày, trong 1-2 tháng.
  • Trào ngược dạ dày - thực quản mức độ trung bình, nặng không có viêm thực quản: 1 viên/ngày.
  • Hội chứng Zollinger-Ellison và các tình trạng tăng tiết acid bệnh lý khác: Bắt đầu 6 viên/ngày, có thể tăng lên 10-12 viên/ngày chia 2 lần dùng.
  • Diệt trừ H. pylori: Kết hợp với Amoxicillin và Clarithromycin theo chỉ dẫn của bác sĩ trong 1 tuần.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc nguyên viên với một cốc nước, không nhai nát.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Chống chỉ định ở trẻ em.

5. Lưu ý sử dụng và bảo quản

5.1 Lưu ý khi sử dụng

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
  • Suy giảm chức năng gan: Thận trọng khi sử dụng.
  • Loét dạ dày: Cần loại trừ các yếu tố ác tính.

5.2 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô mát, nhiệt độ dưới 25°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

6. Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Tiêu hóa: Nôn mửa, đau bụng, táo bón, đầy hơi.
  • Thần kinh: Mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt.
  • Da: Nổi ban, mẩn ngứa.
  • Hô hấp: Ho, viêm họng, viêm mũi.
  • Khác: Đau lưng, suy nhược cơ thể.

7. Tương tác thuốc

  • Pariet 10mg có thể làm tăng nồng độ Digoxin (thuốc điều trị suy tim).
  • Pariet 10mg có thể kéo dài chuyển hóa và bài tiết của Phenytoin (thuốc chống động kinh).

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

8. Dược lực học và Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các tài liệu tham khảo khác về thuốc)

9. Quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các tài liệu tham khảo khác về thuốc)

10. Thông tin thêm về Rabeprazole Sodium

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các tài liệu tham khảo khác về thuốc. Ví dụ: Cơ chế hoạt động chi tiết, chuyển hóa, thải trừ...)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ