Pariet 20Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14560-12
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao tan trong ruột
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Nhật Bản
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH DKSH Việt Nam

Video

Pariet 20mg

Thành phần

Hoạt chất: Rabeprazole sodium 20mg

Dạng bào chế: Viên nén bao tan trong ruột

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Pariet

Rabeprazole sodium ức chế bơm proton, ngăn chặn sự bài tiết acid dịch vị do kích thích của dibutyl cyclic AMP, histamin hoặc pentagastrin. Điều này giúp cải thiện các vết loét và tổn thương niêm mạc dạ dày.

Chỉ định

  • Viêm loét thực quản do trào ngược acid.
  • Điều trị loét dạ dày và tá tràng.
  • Hội chứng Zollinger-Ellison (tăng tiết acid do khối u).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn trên 18 tuổi: Liều khởi đầu thường là 10mg (½ viên), có thể tăng lên 20mg/ngày tùy theo đáp ứng của bệnh nhân. Thời gian điều trị:

  • Loét tá tràng: 1-2 tháng.
  • Loét dạ dày và viêm thực quản: 6-12 tuần.

Cách dùng

Uống thuốc với nước ấm. Uống cả viên, không bẻ nhỏ hoặc nghiền nát.

Khuyến cáo uống vào buổi sáng sớm trước khi ăn để tăng hiệu quả.

Có thể dùng Pariet cùng với các thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:

Hệ thống Tác dụng phụ
Da Ngứa, mẩn đỏ
Thần kinh Hoa mắt, chóng mặt, đau đầu
Tiêu hóa Rối loạn chức năng gan, rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, chướng bụng, khó tiêu, tiêu chảy
Máu Thay đổi chỉ số huyết học

Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Pariet có thể tương tác với một số thuốc khác, chẳng hạn như:

  • Digoxin: Có thể làm tăng nồng độ Digoxin trong máu.
  • Phenytoin: Có thể làm kéo dài hiệu quả của Phenytoin.

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng (kể cả thuốc uống và thuốc bôi).

Dược lực học

Rabeprazole sodium là chất ức chế bơm proton (PPI), ức chế đặc hiệu enzyme H+/K+-ATPase trong tế bào thành của tế bào tuyến parietal dạ dày, làm giảm sự tiết acid dạ dày.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu tham khảo khác)

Liều lượng

(Đã được mô tả ở phần Liều dùng - Cách dùng)

Lưu ý thận trọng

  • Chỉ sử dụng cho các tổn thương dạ dày lành tính.
  • Ngừng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu không thấy hiệu quả sau 1 tháng điều trị.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy gan.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Không nên lái xe hoặc vận hành máy móc khi dùng thuốc do có thể gây chóng mặt, hoa mắt.

Xử lý quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu tham khảo khác)

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu tham khảo khác)

Thông tin bổ sung về Rabeprazole sodium

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu tham khảo khác. Cần tìm kiếm thông tin về cơ chế tác dụng chi tiết hơn, chuyển hóa, thải trừ của Rabeprazole sodium).

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ