Noradrenalin 4 Mg/4Ml Vinphaco

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24342-16
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4 ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Video

Thuốc Noradrenalin 4 mg/4ml Vinphaco

Thông tin sản phẩm

Noradrenalin 4 mg/4ml Vinphaco là thuốc hạ huyết áp cấp tính, chứa thành phần chính là Noradrenalin tartrat.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Noradrenalin tartrat 8,0 mg (tương đương 4 mg Noradrenalin)
Tá dược vừa đủ 4 ml

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Công dụng

Noradrenalin 4 mg/4ml Vinphaco được sử dụng trong cấp cứu, chủ yếu để điều trị hạ huyết áp cấp tính.

Chỉ định

  • Hạ huyết áp cấp tính
  • Hỗ trợ suy tim nặng, trong hồi sức tim mạch ở trẻ nhỏ (với liều lượng điều chỉnh)
  • Điều trị tụt huyết áp trong gây tê tủy sống (thường ưu tiên các thuốc khác có tác dụng kéo dài hơn)

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Tụt huyết áp do mất máu, giảm thể tích huyết tương, mất điện giải.
  • Thiếu oxy nặng hoặc tăng CO2 trong máu.
  • Gây mê bằng cyclopropan hay các thuốc mê nhóm halogen.
  • Huyết khối mạch ngoại biên hoặc mạch mạc treo.
  • Tăng huyết áp.

Tác dụng phụ

Thường gặp (ADR > 1/100)

  • Toàn thân: Nhức đầu, mệt mỏi, hoa mắt chóng mặt.
  • Tuần hoàn: Đau thắt ngực, đánh trống ngực, nhịp tim chậm, nhịp tim nhanh.
  • Hô hấp: Khó thở.
  • Tiêu hóa: Đau sau ức hoặc đau họng.
  • Thần kinh: Run đầu chi, căng thẳng lo âu.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100)

  • Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu nặng, nhiễm toan chuyển hóa.
  • Da: Vã mồ hôi, da tái nhợt.
  • Hô hấp: Khó thở, ngừng thở.
  • Tuần hoàn: Tăng mạnh huyết áp, chảy máu não, giảm cung lượng tim, loạn nhịp tim (có thể dẫn đến tử vong), hoại tử mô tại vị trí tiêm truyền.
  • Thần kinh: Bồn chồn, lo âu, mất ngủ, co giật.
  • Tiết niệu: Giảm lượng nước tiểu.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000) (Sử dụng kéo dài)

  • Phù, chảy máu, viêm cơ tim khu trú, chảy máu dưới ngoại tâm mạc, hoại tử ruột, gan hoặc thận.
  • Hoại tử chi dưới (khi truyền thuốc vào tĩnh mạch cổ chân).
  • Sợ ánh sáng (đặc biệt ở người bệnh quá mẫn với thuốc, người bệnh cường giáp).

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với:

  • Thuốc chẹn alpha và beta
  • Atropin
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng
  • Một số thuốc kháng histamin
  • Alcaloid nấm cựa gà
  • Guanethidin/Methyldopa
  • Thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO)
  • Một số thuốc lợi tiểu
  • Digitalis
  • Cyclopropan hoặc thuốc gây mê nhóm halogen

Xem chi tiết phần tương tác thuốc trong tài liệu hướng dẫn sử dụng.

Dược lực học

Noradrenalin là chất giống catecholamin nội sinh, tác động chủ yếu lên thụ thể alpha-adrenergic gây co mạch và kích thích tim. Tác động lên thụ thể beta-adrenergic ở tim nhưng không ảnh hưởng đến thụ thể beta ở phế quản và mạch máu ngoại vi. Liều điều trị làm giảm dung tích và tăng sức cản mạch máu.

Dược động học

Tiêm tĩnh mạch hấp thu nhanh, tác dụng ngắn (1-2 phút sau khi ngừng truyền). Chủ yếu phân bố ở mô thần kinh giao cảm, qua nhau thai nhưng không qua hàng rào máu não. Chuyển hóa ở gan và các mô khác, đào thải qua thận.

Liều lượng và cách dùng

Chỉ sử dụng theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ. Liều dùng được tính theo Noradrenalin, với tỷ lệ 2mg Noradrenalin tartrat tương đương 1mg Noradrenalin. Pha loãng với dung dịch Glucose 5% hoặc glucose và Natri clorid (dung dịch pha loãng chỉ bảo quản được tối đa 24 giờ). Truyền tĩnh mạch trung tâm. Liều lượng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh nhân và đáp ứng điều trị.

Ví dụ về liều dùng:

  • Cấp cứu hạ huyết áp: 8 – 12 microgam/phút (có thể lên đến 8 – 30 microgam/phút ở người bị choáng kháng trị).
  • Trẻ em: 2 microgam/phút hoặc 2 microgam/m2/phút.
  • Liều duy trì người lớn: 2 – 4 microgam/phút.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi dùng cho người tăng huyết áp, ưu năng giáp, trẻ nhỏ.
  • Thận trọng cho người đang dùng thuốc chống trầm cảm ba vòng và các thuốc ức chế MAO.
  • Thực hiện thao tác vô trùng khi tiêm truyền.
  • Kiểm tra hạn sử dụng và chất lượng dung dịch trước khi sử dụng.
  • Dung dịch đã pha không để quá 24 giờ ở nhiệt độ phòng.

Xử lý quá liều

(Thông tin này cần được tham khảo từ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất hoặc tư vấn chuyên gia y tế)

Quên liều

(Thông tin này cần được tham khảo từ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất hoặc tư vấn chuyên gia y tế)

Thông tin thêm về Noradrenalin

Noradrenalin (hay Norepinephrine) là một chất dẫn truyền thần kinh và hormone, đóng vai trò quan trọng trong hệ thần kinh giao cảm, điều chỉnh huyết áp, nhịp tim và các chức năng khác của cơ thể. Nó có tác dụng co mạch mạnh, tăng cường sức co bóp của tim và làm tăng huyết áp.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh sáng, tránh xa tầm tay trẻ em.

Thông tin nhà sản xuất

Số đăng ký: VD-24342-16

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4 ml

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ