Nexium 40Mg (Bột Pha TiêM)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15719-12
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Quy cách:
Hộp 1 lọ
Xuất xứ:
Anh
Đơn vị kê khai:
Astrazeneca

Video

Nexium 40mg (Bột Pha Tiêm)

Thành phần

Mỗi lọ Nexium 40mg chứa Esomeprazol 40mg. Dạng bào chế: Bột pha tiêm truyền.

Công dụng

Nexium 40mg tiêm tĩnh mạch được sử dụng trong các trường hợp sau khi dùng thuốc đường uống không có tác dụng:

  • Trào ngược dạ dày - thực quản
  • Điều trị và dự phòng loét dạ dày tá tràng do dùng NSAID
  • Đối với trẻ từ 1-18 tuổi: Điều trị hội chứng GERD khi dùng thuốc đường uống không thích hợp.

Chỉ định

Xem phần Công dụng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với esomeprazole, các chất nhóm benzimidazoles hoặc bất kỳ thành phần nào của Nexium tiêm tĩnh mạch.
  • Dùng đồng thời với nelfinavir.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Nhức đầu
  • Khó đại tiện
  • Đầy bụng
  • Phản ứng tại chỗ tiêm
  • Đau bụng
  • Đi ngoài
  • Buồn nôn/nôn

Ít gặp:

  • Phù ngoại biên
  • Choáng váng
  • Mất ngủ
  • Dị cảm
  • Chóng mặt
  • Khô miệng
  • Ngủ gà
  • Men gan tăng
  • Ngứa
  • Nổi mẩn
  • Viêm da
  • Mề đay

Hiếm gặp:

  • Giảm bạch cầu
  • Quá mẫn
  • Giảm tiểu cầu
  • Sốc phản vệ
  • Kích động
  • Lú lẫn
  • Giảm natri máu
  • Trầm cảm
  • Nhìn mờ
  • Co thắt phế quản
  • Rối loạn vị giác
  • Viêm miệng
  • Viêm gan
  • Vàng da
  • Nhiễm Candida đường tiêu hóa
  • Hói đầu
  • Nhạy cảm với ánh sáng
  • Đau cơ - khớp
  • Khó chịu
  • Tiết nhiều mồ hôi

Tương tác thuốc

Thuốc tương tác Tác động
Các thuốc hấp thu phụ thuộc axit dạ dày Nexium 40mg có thể làm tăng/giảm sự hấp thu các thuốc này
Atazanavir Nồng độ và thời gian tiếp xúc của Atazanavir giảm mạnh
Diazepam, imipramine, Citalopram, Phenytoin, Clomipramine,… Tăng nồng độ thuốc trên trong huyết tương
Warfarin, dẫn chất coumarin, thuốc chuyển hóa nhờ CYP2C19 Theo dõi khi dùng đồng thời với Nexium 40mg
Cisapride T1/2 của Cisapride tăng lên 31%
Thuốc ức chế CYP3A4 và CYP2C19 Nồng độ của esomeprazole có thể tăng
Thuốc cảm ứng CYP2C19/CYP3A4 Nồng độ esomeprazole có thể giảm

Dược lực học

Esomeprazol gắn vào tế bào thành dạ dày bất hoạt hệ thống enzym H+/K+-ATPase, từ đó ức chế bài tiết acid HCl vào lòng dạ dày do bất kỳ tác nhân nào. Gây tác dụng mạnh và bền lâu. Thường phối hợp PPI với các kháng sinh để tiệt trừ hiệu quả vi khuẩn HP.

Dược động học

Khoảng 97% gắn với protein huyết tương. Chuyển hóa chủ yếu nhờ enzym CYP450 ở gan, CYP2C19 thành các chất chuyển hóa không còn hoạt tính. T1/2 khoảng 1,3 giờ. Khoảng 80% liều dùng thải trừ qua đường niệu dưới dạng các chất chuyển hóa không tác dụng, còn lại qua phân. Thải trừ qua nước tiểu < 1%. AUC cao hơn ở người suy gan nặng, vì vậy có thể phải giảm liều.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng:

Tiêm truyền tĩnh mạch.

Liều dùng:

Liều lượng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Chỉ định Liều dùng Cách dùng
Viêm thực quản trào ngược 1 lọ x 1 lần/ngày Truyền tĩnh mạch trong 10-30 phút
Trào ngược, điều trị và dự phòng loét dạ dày và tá tràng ½ lọ x 1 lần/ngày Truyền tĩnh mạch trong 10-30 phút
Phòng ngừa tái xuất huyết trong loét dạ dày - tá tràng 2 lọ trong 30 phút, sau đó truyền 8 mg/giờ đường tĩnh mạch liên tục trong 72 giờ Truyền tĩnh mạch
Trẻ em (1-11 tuổi, <20kg) - Viêm thực quản 10 mg x 1 lần/ngày Truyền tĩnh mạch
Trẻ em (1-11 tuổi, ≥20kg) - Viêm thực quản 10-20 mg x 1 lần/ngày Truyền tĩnh mạch
Trẻ em (12-18 tuổi) - Viêm thực quản 1 lọ x 1 lần/ngày Truyền tĩnh mạch
Trẻ em (1-11 tuổi) - Hội chứng GERD 10 mg x 1 lần/ngày Truyền tĩnh mạch
Trẻ em (12-18 tuổi) - Hội chứng GERD 20 mg x 1 lần/ngày Truyền tĩnh mạch
Suy thận, người già Liều dùng như bình thường Truyền tĩnh mạch
Suy gan nặng Tối đa 20mg/ngày Truyền tĩnh mạch

Dung dịch ổn định trong 12 giờ ở 30°C sau khi pha.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Sử dụng Nexium 40mg có thể làm giảm triệu chứng của loét dạ dày ác tính, cần cảnh giác khi có những biểu hiện sau: sụt cân nhiều, khó nuốt, nôn mửa, đại tiện phân đen, nôn ra máu.
  • Sử dụng Nexium 40mg có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
  • Không nên phối hợp esomeprazole và atazanavir.
  • Esomeprazole ức chế CYP2C19 nên cẩn trọng sử dụng với các thuốc chuyển hóa qua CYP2C19.
  • Không nên dùng esomeprazole cùng với Clopidogrel.
  • Nếu cần phải định lượng CgA, cần ngừng esomeprazole ít nhất trước đó 5 ngày.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai.
  • Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú.

Xử lý quá liều

Quá liều 280mg có thể gây biểu hiện trên tiêu hóa và suy nhược. Xử trí: điều trị triệu chứng + hỗ trợ tổng quát.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin về Esomeprazol

Esomeprazol là một chất ức chế bơm proton (PPI), hoạt động bằng cách giảm lượng acid được sản xuất trong dạ dày. Nó là đồng phân S của omeprazol, có hoạt tính mạnh hơn và thời gian bán thải dài hơn.

Ưu điểm của Nexium 40mg tiêm truyền:

  • Kiểm soát axit dạ dày nhanh hơn và hiệu quả hơn so với Pantoprazole tiêm tĩnh mạch.
  • Tỷ lệ chữa lành cao (80%) sau 4 tuần điều trị viêm thực quản trợt loét.
  • Giảm chảy máu tái phát sau 72 giờ ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có nguy cơ chảy máu cao.
  • Thích hợp sử dụng trong trường hợp cấp cứu nặng hoặc cho người bệnh không thể dùng thuốc đường uống.

Nhược điểm:

Kỹ thuật pha và tiêm Nexium 40mg phải được thực hiện bởi nhân viên y tế.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ