Flexidron 60

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21270-14
Hoạt chất:
Hàm lượng:
60
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Video

Flexidron 60

Thuốc Kháng Viêm

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Etoricoxib 60 mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên (Cellulose vi tinh thể, calci hydrogen phosphat khan, croscarmellose natri, magnesium stearat, Hypromellose, Macrogol 6000, titan dioxyde, talc)

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Flexidron 60

Dược lực học

Etoricoxib thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID), làm giảm đau và sưng (viêm) trong các tình trạng như viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính khớp. Thuốc cũng có thể được sử dụng trong thời gian ngắn để điều trị bệnh gút. Etoricoxib hoạt động bằng cách ức chế chọn lọc enzyme cyclooxygenase-2 (COX-2). Enzyme này tham gia vào việc sản xuất prostaglandin, gây đau và viêm. Bằng cách ức chế COX-2, etoricoxib làm giảm sản xuất prostaglandin, dẫn đến giảm đau và viêm.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu ở mức vừa phải khi uống (nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương đạt được sau khoảng 1 giờ). Mức độ hấp thu tương tự ở liều uống và tiêm tĩnh mạch. Diện tích dưới đường cong nồng độ trong huyết tương theo thời gian (AUC) tăng tỷ lệ thuận với liều dùng (5-120 mg).
  • Phân bố: Liên kết nhiều với protein huyết tương (chủ yếu là albumin), thể tích phân bố biểu kiến là 120 L.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan thành acid carboxylic và các chất chuyển hóa glucuronide.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 20 giờ, cho phép dùng liều một lần mỗi ngày. Thải trừ qua nước tiểu và phân (ít hơn 1% thải trừ qua nước tiểu không đổi).

Chỉ định

Flexidron 60 được sử dụng để điều trị các bệnh lý xương khớp và giảm đau cấp, bao gồm:

  • Viêm xương khớp
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Bệnh gút cấp
  • Đau bụng kinh
  • Đau sau nha khoa

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Chỉ định Liều dùng
Viêm xương khớp 1 viên/ngày
Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp 90 mg/ngày (có thể cần dùng Flexidron 90)
Gút cấp, đau cấp (đau bụng kinh, đau nha khoa) 2 viên/lần, tối đa 8 ngày
Suy thận (độ thanh thải creatinin ≥30 ml/phút) Không cần điều chỉnh liều
Suy gan nhẹ 1 viên/ngày
Suy gan vừa 1 viên/2 ngày
Suy gan nặng Chống chỉ định
Suy thận (độ thanh thải creatinin <30 ml/phút) Chống chỉ định

Cách dùng

Uống nguyên viên với nước. Có thể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn. Để tác dụng nhanh, nên uống lúc đói.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với etoricoxib hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
  • Viêm loét đường tiêu hóa đang hoạt động.
  • Suy tim nặng.
  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30 ml/phút).
  • Tiền sử bệnh mạch vành hoặc đột quỵ.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm:

  • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, khô miệng, rối loạn vị giác, loét miệng, thay đổi khẩu vị, tăng hoặc giảm cân.
  • Tim mạch: Thiếu máu cục bộ cơ tim, hạ huyết áp.
  • Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, trầm cảm, buồn ngủ, mất ngủ, nhìn mờ, ù tai, nhạy cảm với ánh sáng.
  • Khác: Phản ứng quá mẫn, rối loạn máu, phù, đau cơ, độc tính thận.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các dấu hiệu ngộ độc và quá mẫn.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi dùng đồng thời với:

  • Thuốc cảm ứng hoặc ức chế CYP3A4 (ví dụ: Rifampicin).
  • Salbutamol và Minoxidil.
  • Ethinyl estradiol (có thể làm tăng nồng độ ethinyl estradiol).
  • Aspirin liều thấp (tăng nguy cơ loét đường tiêu hóa).
  • Lithium (có thể làm tăng nồng độ Lithium).

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng

  • Tránh dùng đồng thời với các thuốc khác chứa etoricoxib.
  • Không dùng cho người suy gan nặng.
  • Thận trọng khi dùng cho người có nguy cơ bệnh tim mạch hoặc bệnh động mạch ngoại biên.
  • Liều cao có thể làm tăng huyết áp. Cần theo dõi huyết áp thường xuyên. Tránh dùng cho người cao huyết áp không được kiểm soát.
  • Thận trọng khi dùng cho người mất nước.
  • Không lái xe hoặc vận hành máy móc nếu có các triệu chứng như hoa mắt, chóng mặt, đau đầu.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Mang thai: Chỉ dùng khi thật cần thiết và lợi ích vượt trội nguy cơ, không có thuốc thay thế tốt hơn.
  • Cho con bú: Nên tạm dừng cho con bú nếu phải dùng thuốc.

Xử trí khi quá liều

Triệu chứng tương tự tác dụng phụ. Thực hiện các biện pháp hỗ trợ loại bỏ thuốc. Thẩm phân máu không hiệu quả.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp và tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Etoricoxib

Etoricoxib là một chất ức chế chọn lọc COX-2, có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm. So với các thuốc NSAID không chọn lọc, etoricoxib có ít tác dụng phụ trên đường tiêu hóa hơn.

Ưu điểm

  • Giảm đau hiệu quả, cải thiện chức năng vận động và chất lượng sống ở người cao tuổi bị viêm khớp.
  • Giảm nguy cơ tác dụng phụ tiêu hóa so với Diclofenac và Naproxen ở bệnh nhân viêm khớp.
  • Dạng viên nén bao phim dễ dùng, bảo quản và vận chuyển.
  • Giá cả hợp lý.
  • Sản xuất bởi công ty đạt chuẩn GMP-WHO, GLP, GSP.

Nhược điểm

  • Có thể gây rối loạn tiêu hóa.
  • Liều cao có thể làm tăng huyết áp.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ