Erxib 60

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31338-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
60
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần S.P.M

Video

Erxib 60

Thuốc Kháng Viêm

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Etoricoxib 60mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Erxib 60 được chỉ định để điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của:

  • Viêm xương khớp
  • Viêm đa khớp dạng thấp (cấp và mạn tính)
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Viêm khớp thống phong
  • Đau vừa và nhẹ sau phẫu thuật nha khoa (trong thời gian ngắn)

Dược lực học

Etoricoxib là một chất thuộc nhóm thuốc kháng viêm không Steroid (NSAID), có khả năng ức chế tổng hợp Prostaglandin nhờ vào tác dụng ức chế cyclooxygenase-2 (COX-2) mạnh và có chọn lọc. Khác với các NSAIDs không chọn lọc, etoricoxib không gây ức chế COX-1, do đó làm giảm nguy cơ tổn thương dạ dày và ức chế tiểu cầu. Việc ức chế chọn lọc COX-2 giúp giảm các triệu chứng lâm sàng mà không gây độc tính ở đường tiêu hóa và không ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu.

Dược động học

  • Hấp thu: Etoricoxib được hấp thu tốt qua đường uống, sinh khả dụng gần như 100% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
  • Phân bố: Khoảng 92% etoricoxib gắn với protein huyết tương ở nồng độ 0,05-5 mcg/mL.
  • Chuyển hóa: Etoricoxib được chuyển hóa mạnh ở gan, chủ yếu qua hệ enzyme cytochrome P450, tạo ra các chất chuyển hóa không hoạt tính.
  • Thải trừ: Thuốc được thải trừ chủ yếu qua chuyển hóa và bài tiết qua thận dưới dạng chất chuyển hóa. Ít hơn 2% hoạt chất được tìm thấy ở dạng nguyên hoạt tính.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Trường hợp Liều dùng
Viêm xương khớp 30mg/ngày/lần
Viêm cột sống dính khớp, viêm đa khớp dạng thấp 60mg/ngày/lần
Viêm khớp thống phong cấp tính 120mg/ngày/lần, tối đa 8 ngày
Đau sau phẫu thuật nha khoa 90mg/ngày/lần, tối đa 3 ngày

Lưu ý:

  • Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
  • Suy gan: Liều dùng không quá 60mg/ngày/lần.
  • Suy thận: Không cần giảm liều nếu độ thanh thải Creatinin ≥ 30ml/phút.

Cách dùng

Uống Erxib 60 với một cốc nước. Có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn. Tác dụng có thể nhanh hơn khi uống lúc đói.

Chống chỉ định

Erxib 60 chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử hen suyễn, loét dạ dày tá tràng hoặc phản ứng dị ứng sau khi dùng Aspirin hoặc NSAIDs khác.
  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
  • Trẻ em dưới 16 tuổi.
  • Suy thận nặng.
  • Cao huyết áp chưa được kiểm soát.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Chóng mặt, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa (đau bụng, đầy hơi, ợ nóng, tiêu chảy, khó tiêu, khó chịu thượng vị), buồn nôn, đánh trống ngực, mệt mỏi, triệu chứng giống cảm cúm.

Hiếm gặp: Phù, tăng cân, lo lắng, nhìn mờ, tăng huyết áp, chảy máu cam, khó thở, táo bón, nôn, chuột rút, đau ngực.

Tương tác thuốc

Thuốc/Hóa chất Tương tác
Warfarin và các thuốc chống đông uống Tăng thời gian prothrombin
Digoxin, Sulfotransferase Chưa có nghiên cứu rõ ràng, cần thận trọng khi dùng chung
Lithium Tăng nồng độ và độc tính của Lithium
Ciclosporin và Tacrolimus Tăng độc tính thận
Thuốc ngừa thai Tăng AUC, tăng nguy cơ biến cố bất lợi, rối loạn kinh nguyệt, giảm hiệu quả ngừa thai
Methotrexat Tăng nồng độ Methotrexat trong máu
Acetylsalicylic Acid Tăng nguy cơ loét và/hoặc xuất huyết dạ dày
Thuốc lợi tiểu, ức chế men chuyển, đối kháng Angiotensin II Giảm hiệu quả hạ huyết áp

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng:

  • Bệnh nhân có yếu tố nguy cơ tim mạch (tăng huyết áp, tăng lipid máu, tiểu đường, hút thuốc).
  • Bệnh nhân có tiền sử bệnh tiêu hóa (xuất huyết, loét, thủng dạ dày).
  • Theo dõi chức năng thận ở bệnh nhân suy thận, suy tim mất bù, xơ gan.
  • Bù nước trước khi dùng thuốc ở bệnh nhân mất nước.
  • Kiểm soát huyết áp trước và trong khi điều trị.
  • Theo dõi chức năng gan ở bệnh nhân có triệu chứng rối loạn gan.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử hen, mề đay, viêm mũi do salicylat hoặc ức chế COX không chọn lọc.
  • Ngừng thuốc nếu có bất thường trên da (phát ban, quá mẫn, tổn thương niêm mạc).
  • Etoricoxib có thể che dấu triệu chứng sốt.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không sử dụng.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Biến chứng tiêu hóa, tim mạch hoặc thận.

Xử trí: Gây nôn, dùng than hoạt tính, rửa dạ dày. Etoricoxib không thể loại bỏ bằng thẩm tách máu.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Etoricoxib

Etoricoxib là một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có tác dụng ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2). Điều này giúp giảm đau và viêm mà ít gây tác dụng phụ lên đường tiêu hóa hơn so với các NSAID không chọn lọc. Nhiều nghiên cứu đã chứng minh hiệu quả của etoricoxib trong điều trị các bệnh lý xương khớp, và an toàn tương đối tốt ở người cao tuổi.

Ưu điểm

  • Sản phẩm của Công ty cổ phần S.P.M – Nhà máy sản xuất đạt chuẩn GMP-WHO.
  • Dạng viên dễ sử dụng, bảo quản và mang theo.
  • Giảm đau hiệu quả, cải thiện chức năng vận động.
  • Ít tác dụng phụ tiêu hóa so với một số NSAID khác.

Nhược điểm

  • Không dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Có thể gây tác dụng phụ đường tiêu hóa.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ